\(\frac{x^2-2x+1}{x^2-6x+9}=0\)ĐKXĐ: \(x\ne3\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\)( thỏa mãn ĐKXĐ)
vậy phương trình có tập nghiệm là: S={1}
\(\frac{x^2-2x+1}{x^2-6x+9}=0\)ĐKXĐ: \(x\ne3\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\)( thỏa mãn ĐKXĐ)
vậy phương trình có tập nghiệm là: S={1}
Tìm x, biết
b) x2 - 2x + 1 = 4
c) x2 - 4x + 4 = 9
d) 4x2 - 4x + 1 = 4
e) x2 - 2x - 8 = 0
f) 9x2 - 6x - 8 = 0
a, (2x+3)2-(x-2)2=0
b, (x – 1) 2 – x2 – 6x–9 = 0
Tính giá trị biểu thức
M=(x+3)(x2-3x+9)-(3-2x)(4x2+6x+9) tại x = 20
N=(x-2y)(x2+2xy+4y2)+16y3 biết x+2y=0
. Tìm x, biết:
a) 4x2 – 9 = 0
b) (x + 5)2 – (x – 1)2= 0
c) x2 – 6x – 7 = 0
d) (x + 1)2 – (2x - 1)2 = 0
Giải các phương trình sau:
a) x − 6 = − 5 x + 9 ; b) x + 1 = x 2 + x ;
c) x 2 − 2 x + 4 = 2 x ; d) x 2 − x − 6 x − 1 = x − 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 12xy + 9 y 2 - 8x + 12y,
b)3 x 2 + 20x - 7;
c) ( 3 x - 1 ) 4 + 2(9 x 2 - 6x + 1) + 1;
d) 2 x 3 -3 x 2 +2x - 1.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2-8x
b) x2-xy-6x+6y
c) x2-6x+9-y2
d) x3+y3+2x+2y
Các cặp phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao?
a) x 2 − 6 x + 9 = 0 và x 2 + 1 2 x − 6 = 0
b) x 2 + 1 2 x − 1 = 0 và 2 x 4 + 1 = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2