\(x^2+10x+26+y^2+2y=\left(x^2+10x+25\right)+\left(y^2+2y+1\right)=\left(x+5\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
\(x^2+10x+26+y^2+2y=\left(x^2+10x+25\right)+\left(y^2+2y+1\right)=\left(x+5\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương
a) x2+10x+26+y2+2y
b) z2-6z+5-t2-4t
c)x2-2xy+2y2+2y+1
d) 4x2-12x-y2+2y+8
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: 2x y 2 + x 2 y 4 + 1
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng 2 bình phương
a) x^2 + 10x + 26 + y^2 + 2y
b)x^2 - 2xy + 2y^2 + 2y +1
c)z^2 - 6z + 13 + t^2 + 4t
d)4x^2 + 2z^2 - 4xz - 2z + 1
Tìm x biết
a) (x-3)^2 - 4 =0
b) x^2 - 2x = 24
viết mỗi biểu thức sau thành tổng các bình phương
x^2+10x+26+y^2+2y
x^2-2xy+2y^2+2y+1
4x^2+2z^2-4xz-2z+1
Viết biểu thức dưới dạng tổng các bình phương
a)4x^2+2z^2-4xz-2z+1
b)x^2+10x+26+y^2+2y
c)z^2-6z+13+t^2+4t
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 + 3x +1
b) x2 + y2 + 2xy
c) 9x2 +12x +4
d) -4x2 - 9 - 12x
Bài 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 5x +\(\dfrac{ }{ }\)\(\dfrac{25}{4}\)
b) 16x2 – 8x + 1
c) 4x2 + 12xy + 9y2
d) (x + 3)(x + 4)(x + 5)(x + 6) + 1
e) x2 + y2 + 2x + 2y + 2(x + 1)(y + 1) + 2
g) x2 – 2x(y + 2) + y2 + 4y + 4
h) x2 + 2x(y + 1) + y2 + 2y + 1
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng , hiệu
4x2y4 - 4xy3 + y2
(x - 2y) - 4(x - 2y )+4
25x2 - 5xy +\(\dfrac{1}{4}\) y2
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương:
a) x^2-4x+5+y^2+2y
b)2x^2+y^2-2xy+10x+25
c)2x^2+2y^2