Đáp án D.
Thí nghiệm 1: M có tính khử mạnh hơn X.
Thí nghiệm 2: X có tính khử mạnh hơn Y.
Thí nghiệm 3: X có tính khử yếu hơn Z.
Thí nghiệm 4: Z có tính khử yếu hơn M.
Vậy Y < X < Z < M.
Đáp án D.
Thí nghiệm 1: M có tính khử mạnh hơn X.
Thí nghiệm 2: X có tính khử mạnh hơn Y.
Thí nghiệm 3: X có tính khử yếu hơn Z.
Thí nghiệm 4: Z có tính khử yếu hơn M.
Vậy Y < X < Z < M.
X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M.
Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y
D. Y < X < Z < M
Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 |
M + dung dịch muối X -> kết tủa + khí |
Thí nghiệm 2 |
X + dung dịch muối Y ->Y |
Thí nghiệm 3 |
X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng |
Thí nghiệm 4 |
Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng |
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z
B. Z < Y < X < M
C.M<Z<X<Y
D. Y < X < Z < M
Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 |
M + dung dịch muối X → kết tủa + khí |
Thí nghiệm 2 |
X + dung dịch muối Y → Y |
Thí nghiệm 3 |
X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng |
Thí nghiệm 4 |
Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng |
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M
Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(a) 2M + 3Cl2 → t o 2MCl3 (b) 2M + 6HCl → 2MCl3 + 3H2
(c) 2M + 2X + 2H2O → 2Y + 3H2 (d) Y + CO2 + 2H2O → Z + KHCO3
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3
B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3
D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3
Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
( a ) 2 M + 3 C l 2 → T ° 2 M C l 3
( b ) 2 M + 6 H C l → 2 M C l 3 + 3 H 2
( c ) 2 M + 2 X = 2 H 2 O → 2 Y + 3 H 2
( d ) Y + C O 2 + 2 H 2 O → Z + K H C O 3
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3.
B. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.
C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3
B. AlCl3 và BaCO3
C. CrCl3 và BaCO3
D. FeCl3 và Fe(OH)3
Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
M → + C l 2 , t ° X → d u n g d ị c h B a ( O H ) 2 , d ư Y → + C O 2 ( d ư ) + H 2 O Z ↓
Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3.
B. AlCl3 và BaCO3.
C. CrCl3 và BaCO3.
D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Kết tủa kim loại |
Y |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Z |
Cu(OH)2 |
Màu xanh lam đặc trưng |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.