Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng các công thức: (Giả sử các biểu thức là có nghĩa).
Cách giải: Với các số thực dương a, b bất kì , mệnh đề đúng là: ln(ab) = lna + lnb
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng các công thức: (Giả sử các biểu thức là có nghĩa).
Cách giải: Với các số thực dương a, b bất kì , mệnh đề đúng là: ln(ab) = lna + lnb
Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a = b c t h ì 2 ln a = ln b + ln c
(II). Cho số thực 0 < a ≠ 1. Khi đó a - 1 log a x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(III). Cho các số thực 0 < a ≠ 1 , b > 0 , c > 0 . Khi đó b log a c ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(IV). l i m x → + ∞ 1 2 x = - ∞ .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho a = l o g 3 , b = l n 3. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. a b = e 10
B. 10 a = e b
C. 1 a + 1 b = 1 10 e
D. 10 b = e a
Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A. ln a . ln ( a b )
B. ln a + ln ( 1 + b )
C. ln a ln ( 1 + b )
D. ln a + ln a b
Với a; b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 ln a + 1 2 ln b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Cho số thực dương k > 0 thỏa ∫ 0 2 d x x 2 + k = ln 2 + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. k > 3 2
B. 0 < k ≤ 1 2
C. 1 2 < k ≤ 1
D. 1 < k ≤ 3 2
Đặt a = ln 2 , b = ln 5 , hãy biểu diễn I = ln 1 2 + ln 2 3 + . . . + ln 98 99 + ln 99 100 theo a và b.
A. I = - 2 a - b
B. I = 2 a + b
C. I = - 2 a + b
D. I = 2 a - b
Cho ∫ ln 2 ln 3 ( 1 x + 3 ) d x = ln ( a log b c ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27 8 , b = 2 , c = 3
B. D.
C. a = 8 27 , b = 2 , c = 3
D. a = 8 27 , b = 3 , c = 2
Hàm số f ( x ) = ln ( e x + m ) có f ' ( - ln 2 ) = 3 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ∈ - 2 ; 0
B. m ∈ - 5 ; - 2
C. m ∈ 1 ; 3
D. m ∈ 0 ; 1
Cho I = ∫ 1 e ln x x ln x + 2 2 d x có kết quả dạng I = ln a + b với a > 0 , b ∈ ℚ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2ab = -1
B. 2ab = 1
C. - b + ln 3 2 a = - 1 3
D. b + ln 3 2 a = 1 3
Cho hàm số: y = f ( x ) = ln ( e x + m ) có f ' - ln 2 = 3 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ∈ 1 ; 3
B. m ∈ - 5 ; - 2
C. m ∈ 1 ; + ∞
D. m ∈ - ∞ ; 3