\(\sqrt{\left(-9\right)\cdot\left(-36\right)\cdot ab^2}\)
\(=\sqrt{9\cdot36\cdot ab^2}\)
\(=3\cdot6\cdot\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(=18\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(\sqrt{\left(-9\right)\cdot\left(-36\right)\cdot ab^2}\)
\(=\sqrt{9\cdot36\cdot ab^2}\)
\(=3\cdot6\cdot\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(=18\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - 0 , 05 28800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0 , 1 20000
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 54
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
108
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 7 , 63 . a 2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a ) 54 b ) 108 c ) 0 , 1 20000 d ) - 0 , 05 28800 e ) 7 , 63 . a 2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a ) 13 2 - 12 2 b ) 17 2 - 8 2 c ) 117 2 - 108 2 d ) 313 2 - 312 2