Vật dao động với phương trình x = 2 + 3 c o s ( 2 t + π 3 ) ( c m ) . Vị trí cân bằng của vật có tọa độ
A. 0.
B. – 1 cm
C. 1 cm.
D. 2 cm
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos ( 10 t + π / 4 ) (cm) và x 2 = 3 cos ( 10 t - 3 π / 4 ) (cm).Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20 cos ( 4 π t + π / 6 ) ( c m / s ) . Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5 cos ( 4 π t - π / 6 ) ( c m )
B. x = 5 cos ( 4 π t + 5 π / 6 ) ( c m )
C. x = 5 cos ( 4 π t - π / 3 ) ( c m )
D. x = 5 cos ( 4 π t + 2 π / 3 ) ( c m ) .
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 3 2 cm theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos 10 t + π 4 c m
B. x = 6 cos 10 t - π 4 c m
C. x = 6 2 cos 5 2 t + π 4 c m
D. x = 6 2 cos 5 2 t - π 4 c m
Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 3 cos ( 10 πt + 0 , 5 π ) (cm) và x 2 = 1 , 5 cos ( 20 πt ) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A. x 3 = 3 cos ( 20 πt - 0 , 5 π ) cm
B. x 3 = 3 cos ( 20 πt - 0 , 25 π ) cm
C. x 3 = 3 2 cos ( 20 πt - 0 , 25 π ) cm
D. x 3 = 3 2 cos ( 20 πt - 0 , 5 π ) cm
Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 3cos(20πt + 0,5π) (cm) và x 2 = 1,5cos(20πt) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A. x 3 = 3 2 cos 20 πt - 0 , 25 π c m
B. x 3 = 3 2 cos 20 πt - 0 , 25 π c m
C. x 3 = 3 2 cos 20 πt - 0 , 5 π c m
D. x 3 = 3 cos 20 πt - 0 , 5 π c m
Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 3 cos ( 20 π t + 0 , 5 π ) (cm) và x 2 = 1 , 5 cos ( 20 π t ) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A. x 3 = 3 2 cos ( 20 π t - 0 , 25 π ) cm
B. x 3 = 3 cos ( 20 π t - 0 , 25 π ) cm
C. x 3 = 3 2 cos ( 20 π t - 0 , 5 π ) cm
D. x 3 = 3 cos ( 20 π t - 0 , 5 π ) cm
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 7 cos ( 20 t - π / 2 ) và x 2 = 8 cos ( 20 t - π / 6 ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ − 3 3 cm là
A. 7 /24 s
B. 1/ 4 s
C. 5 /24 s
D.1/ 8 s