Bài 1:Xác định từ loại của những từ sau:
sách vở, kiên nhẫn , sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận giữ, nỗi buồn, xúc động, lo lắng, tâm sự, buồn, vui, thân thương, suy nghĩ, trìu mến, lễ phép, yêu mến, nhớ, thương.
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
xác định từ loại của những từ sau:
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
Từ nào là tính từ ?
a) niềm tin b) vui mừng c) yêu kiều d) nỗi buồn
mn giúp mình nha ❤
Điền các từ: sự, cuộc, niềm, lòng, cơn và các từ vui, khó khăn, kính yêu, liên
hoan, giận để tạo thành những danh từ.
Bài 1 xác định từ loại của những từ sau. Niềm vui , vui tươi , vui chơi , tình thương , yêu thương , đáng yêu. Bốn mùa 1 sắc trời riêng đất này Non cao gió dựng sông đầy nắng chang. Họ đang ngược Thái Nguyên , còn tôi ngược Thái Bình. Nước chảy đá mòn.
Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động?
a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết
Xác định các từ sau : Sách vở , kỉ niệm , nỗi buồn , tâm sự , lễ phép , trìu mến , lo lắng , vui ,vẻ
Danh Từ :
Động Từ :
Tính từ :
Mn trả lời nhanh lên nha ( mk đang cần gấp )
Câu 7.Gạch chân danh từ sau đây:bác sĩ,nhân dân,văn học,bay nhảy,niềm vui,sóng thần,chiếc,vui vẻ,gió mùa,xã,phấn khởi,niềm tự hào,truyền thống,nỗi buồn,lim dim
Bài 10*: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm 7 từ tương tự.
|
|
|
|