a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Bài tập: a, Tìm các từ cùng nghĩa với từ " lễ phép".
b, Tìm các từ trái nghĩa với từ " lễ phép".
5 từ cùng nghĩa và 5 từ trái nghĩa với chủ điểm sức khỏe
TÌM 1 TỪ CÙNG NGHĨA VỚI TỪ TRUNG THỰC MỌI NGƯỜI GIUP M VỚI
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
tìm nhữ từ cùng nghĩa and trái ngĩa với từ dũng cảm. cảm ơn bạn nhiều