Chọn đáp án A.
Điện lượng chuyến qua tiết diện ngang của ống dây
∆ q = n e = 10 9 . 1 , 6 . 10 - 19 = 1 , 6 . 10 - 10
Dòng điên chay qua ống dây I = ∆ q ∆ t = 1 , 6 . 10 - 10 (A)
Chọn đáp án A.
Điện lượng chuyến qua tiết diện ngang của ống dây
∆ q = n e = 10 9 . 1 , 6 . 10 - 19 = 1 , 6 . 10 - 10
Dòng điên chay qua ống dây I = ∆ q ∆ t = 1 , 6 . 10 - 10 (A)
Trong mỗi giây có 10 9 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1 , 6.10 − 19 C . Tính cường độ dòng điện qua ống?
A. 9 , 6.10 − 10 A
B. − 1 , 6.10 − 10 A
C. 1 , 6.10 − 10 A
D. − 9 , 6.10 − 10 A
Trong mỗi giây có 10 9 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1 , 6.10 − 19 C. Tính cường độ dòng điện qua ống
A. 1 , 6.10 − 10 A
B. 1 , 6.10 − 19 A
C. 1 , 6.10 − 11 A
D. 1 , 6.10 − 9 A
Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25. 10 - 4 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 ( c m 2 ). Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).
C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số êỉectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên.
Biết điện tích của một êlectron là - 1,6. 10 - 19 C.
Câu 10: CHọn câu sai. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có giá trị lớn khi
A: Cường độ dòng điện qua ống dây lớn
B: Dòng điện qua ống dây giảm nhanh
C: độ tự cảm của ống dây lớn
D: dòng điện qua ống dây tăng nhanh
Câu 19: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện tử do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi?
A: sự chuyển động của mạch so với nam châm
B: sự chuyển động của nam châm so với mạch
C: sự biên thiên của chính dòng điện trong mạch
D: sự biến thiên của từ trường trái đất
Hạt điện tích q = 1,0. 10 - 6 C chuyển động với vận tốc 500 m/s dọc theo một đường thẳng song song với một dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách dây dãn này một khoảng 100 mm. Trong dây dẫn có dòng điện cường độ 2,0 A chạy theo chiều chuyển động của hạt điện tích. Xác định hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên hạt điện tích.
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua.
a) Tính cường độ dòng điện đó.
b) Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút
Một ống dây có dòng điện 6 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 18 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ