Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + y − 2 z + 3 = 0 và điểm I 1 ; 1 ; 0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. x − 1 2 + y − 1 2 + z 2 = 5 6
B. x − 1 2 + y − 1 2 + z 2 = 25 6
C. x − 1 2 + y − 1 2 + z 2 = 5 6
D. x + 1 2 + y + 1 2 + z 2 = 25 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-2z+3=0 và điểm I(1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. x - 1 2 + y - 1 2 + z 2 = 25 6
B. x - 1 2 + y - 1 2 + z 2 = 5 6
C. x + 1 2 + y + 1 2 + z 2 = 25 6
D. x - 1 2 + y - 1 2 + z 2 = 5 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x - y + 2 z - 6 = 0 và điểm M(1;-1;2). Phương trình mặt cầu tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M là
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 8 y + 6 z + 12 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 = 6
C. x 2 + y 2 + z 2 = 16
D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 8 y + 6 z + 12 = 36
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).
A . ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 3
B . ( S ) : ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 9
C . ( S ) : ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 3
D . ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 2 = y + 1 3 = z - 1 - 1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - 2 z = 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I ∈ d, tiếp xúc và cách (P) một khoảng bằng 1
A. ( x - 3 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 2 ) 2 = 1
B. ( x + 3 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 1
C. ( x - 3 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 2 ) 2 = 2
D. ( x - 3 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A 1 ; 3 ; - 2 và mặt phẳng (P) có phương trình
( P ) : 2 x - y + 2 z - 1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S)
có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tiếp
điểm là:
A. H 7 3 ; 7 3 ; - 2 3
B. H 1 3 ; 1 3 ; - 2 3
C. H 7 3 ; - 7 3 ; 2 3
D. H 7 3 ; 7 3 ; 2 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 = y - 3 1 = z - 2 1 và hai mặt phẳng
P x - 2 y + 2 z = 0 ; Q : x - 2 y + 3 z - 5 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. S : x + 2 2 + y + 4 2 + z + 3 2 = 1
B. S : x - 2 2 + y - 4 2 + z - 3 2 = 6
C. S : x - 2 2 + y - 4 2 + z - 3 2 = 2 7
D. S : x - 2 2 + y + 4 2 + z + 4 2 = 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;1;1) và mặt phẳng P : 2 x - y + 2 z + 1 = 0
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt (P) là:
A. x - 1 2 + y - 2 2 + z - 1 2 = 4
B. x + 2 2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 4
C. x - 2 2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 4
D. x - 2 2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( a ; 0 ; 0 ) , B ( 0 ; b ; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; c ) , trong đó a > 0 , b > 0 , c > 0 và 3 a + 1 b + 3 c = 5 . Biết mặt phẳng (ABC) tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là ( x - 3 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 304 25 , khi đó thể tích của khối tứ diện OABC nằm trong khoảng nào?
A . ( 0 ; 1 2 ) .
B. (0;1).
C. (1;3).
D. (4;5).