Đáp án B
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u d → = 2 ; 1 ; 3 đi qua điểm M(1;0;-1)
Ta có n P → = u d → ; n Q → = - 4 ; 8 ; 0 mà (P) qua M ( 1 ; 0 ; - 1 ) ⇒ P : x - 2 y - 1 = 0 .
Đáp án B
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u d → = 2 ; 1 ; 3 đi qua điểm M(1;0;-1)
Ta có n P → = u d → ; n Q → = - 4 ; 8 ; 0 mà (P) qua M ( 1 ; 0 ; - 1 ) ⇒ P : x - 2 y - 1 = 0 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng d : x = y x - 2 y + z = 0 và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x + y - 1 = 0 .
A. Q : x + 2 y - z + 1 = 0
B. Q : - x + 2 y + z - 1 = 0
C. Q : - x + 2 y - z + 1 = 0
D. Q : - x + 2 y - 2 z + 2 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;-1;1), mặt phẳng (P): x–2y+z-1=0 và đường thẳng d: x 1 = y - 2 2 = z + 1 - 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với mặt phẳng (P) cắt đường thẳng d.
A. x - 1 1 = y + 1 1 = z - 1 1
B. x - 1 15 = y + 1 7 = z - 1 1
C. x - 1 4 = y + 1 1 = z - 1 - 2
D. x - 1 13 = y + 1 6 = z - 1 - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P): x-2y+z-1=0;(Q): x-2y+z+8=0;(C): x-2y+z=0 Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = A B 2 + 144 A C
A. 72 3 3
B. 96.
C. 108.
D. 72 4 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng: △ : x 1 = y - 1 1 = z - 2 - 1 và mặt phẳng (P): x+2y+2z-4=0. Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng Δ là
A. d : x = - 3 + t y = 1 - 2 t z = 1 - t
B. d : x = 3 t y = 2 + t z = 2 + 2 t
C. d : x = - 2 - 4 t y = - 1 + t z = 4 - t
D. d : x = - 1 - t y = 3 - 3 t z = 3 - 2 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A ( 1 ; 2 ; 1 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0 có dạng
A. d : x + 1 1 = y + 2 − 2 = z + 1 1 .
B. d : x + 2 1 = y − 2 = z + 2 1 .
C. d : x − 1 1 = y − 2 2 = z − 1 1 .
D. d : x − 2 2 = y − 4 = z − 2 2 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y + z - 4 = 0 và đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z + 2 3 . Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.
A. x - 1 5 = y - 1 - 1 = z - 1 - 3
B. x - 1 5 = y - 1 - 1 = z - 1 3
C. x - 1 5 = y - 1 1 = z - 1 - 3
D. x - 1 5 = y - 1 - 1 = z - 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : x + 2 1 = y - 2 1 = z - 1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - 3 z + 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là:
A. x + 3 1 = y - 1 - 1 = z - 1 2
B. x + 1 - 1 = y - 3 2 = z + 1 1
C. x - 3 1 = y + 1 - 1 = z + 1 2
D. x + 3 - 1 = y - 1 2 = z - 1 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng △ : x - 1 2 = y - 2 1 = z 2 và mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 2 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa △ và tọa với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình dạng ax + by + cz + 34 = 0. Tính
A. -220.
B. -240.
C. 240.
D. 220.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = t y = - 1 z = t và hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x+2y+2z+3=0; x+2x+2y+z+7=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. x + 3 2 + y + 1 2 + z - 1 2 = 4 9
B. x + 1 2 + y + 1 2 + z + 1 2 = 4 9
C. x - 3 2 + y + 1 2 + z - 1 2 = 4 9
D. x - 1 2 + y + 1 2 + z - 1 2 = 4 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 1 = z - 2 - 2 và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng ∆ cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q)
A. x - y + z - 4 = 0
B. x + y + z + 4 = 0
C. x + y + z - 4 = 0
D. x + y - z - 4 = 0