Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a → = 2 ; - 3 ; 1 và b → = - 1 ; 0 ; 4 . Tìm tọa độ véctơ u → = - 2 a → + 3 b → .
A. u → = - 7 ; - 6 ; 10
B. u → = - 7 ; 6 ; 10
C. u → = 7 ; 6 ; 10
D. u → = - 7 ; 6 ; - 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véctơ a → = 2 ; − 3 ; 1 v à b → = − 1 ; 0 ; 4 . Tìm tọa độ véctơ u → = − 2 a → + 3 b → .
A. u → = − 7 ; 6 ; − 10
B. u → = − 7 ; 6 ; 10
C. u → = 7 ; 6 ; 10
D. u → = − 7 ; − 6 ; 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u → = ( - 2 ; 3 ; 0 ) ; v → = ( 2 ; - 2 ; 1 ) , tọa độ của véc tơ w → = u → - 2 v → là
A. (-6;7;-2)
B. (6;-8;1)
C. (6;3;0)
D. (-6;3;0)
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → cho u → = 2 i → - j → + k → . Tính u → ?
A. u → = 6
B. u → = 2
C. u → = 4
D. u → = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u → = - 2 ; 3 ; 0 , v → = 2 ; - 2 ; 1 , độ dài của véc tơ w → = u → + 2 v → là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 9
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u → = 1 ; 1 ; 2 , a → = 3 ; - 1 ; - 2 và v → = - 1 ; m ; m - 2 . Để vectơ u → , v → vuông góc với a → thì giá trị m bằng bao nhiêu?
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ đơn vị v → thỏa mãn u → - v → = 4 Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ v → có độ dài bằng 1 thỏa mãn u → - v → = 4 . Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 0 ; − 3 , B − 3 ; − 2 ; − 5 . Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức A M 2 + B M 2 = 30 là một mặt cầu (S), tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A. I − 2 ; − 2 ; − 8 , R = 3
B. I − 1 ; − 1 ; − 4 , R = 6
C. I − 1 ; − 1 ; − 4 , R = 3
D. I − 1 ; − 1 ; − 4 , R = 30 2