Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 5 = 2 - y 8 = z + 3 7 . Vecto chỉ phương của d là
A. u 1 → = ( 5 ; 8 ; 7 )
B. u 2 → = ( - 1 ; - 2 ; 3 )
C. u 2 → = ( 5 ; - 8 ; 7 )
D. u 4 → = ( 7 ; - 8 ; 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 5 = 2 - y 8 = z + 3 7 . Vecto chỉ phương của d là
A. (5; 8; 7)
B. (-1; -2; 3)
C. (5; -8; 7)
D. (7; -8; 5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vecto nào cho dưới đây là vecto chỉ phương của mặt phẳng 2x-y-z=0?
A. u → 1 ; - 2 ; 1
B. u → 1 ; 1 ; 2
C. u → 2 ; - 1 ; - 1
D. u → 1 ; 1 ; 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 − t y = − 2 + 2 t z = 1 + t . Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1
B. n → = 1 ; 2 ; 1
C. n → = − 1 ; − 2 ; 1
D. n → = − 1 ; 2 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 = y + 1 2 = z - 2 1 và mặt phẳng P : 2 x - y - 2 z - 2 = 0 . (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi n Q → a ; b ; 1 là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?
A. a - b = - 1
B. a + b = - 2
C. a - b = 1
D. a + b = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 = y + 1 2 = z - 2 1 và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-2=0. (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi n Q → a , b , 1 là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x − 1 2 = y 1 = z + 1 − 1 và điểm A(1;-4;1). Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:
A. 2 3
B. 12
C. 14
D. 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm một vecto chỉ phương của đường thẳng d : x - 4 7 = y - 5 4 = z + 7 - 5
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x − 1 3 = y + 2 − 1 = z 2 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.
A. u d ⇀ = ( 1 ; − 2 ; 0 )
B. u d ⇀ = ( 2 ; 3 ; − 1 )
C. u d ⇀ = ( − 3 ; 1 ; − 2 )
D. u d ⇀ = ( 3 ; 1 ; 2 )