Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a → ( 0 ; 3 ; 1 ) và b → ( 3 ; 0 ; − 1 ) . Tính cos ( a , → b → ) .
A. cos ( a → , b → ) = − 1 100 .
B. cos a → , b → = 1 100 .
C. cos ( a → , b → ) = 1 10 .
D. cos a , → b → = 1 10 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = - 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → = 2 ; x ; y , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
A. (2;-2;3)
B. (2;-4;6)
C. (2;4;-6)
D. (2;-3;3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; - 2 ; m , b → = 2 ; m ; - 1 . Giá trị thực của tham số m để hai vectơ a → và b ⇀ vuông góc với nhau là
A. m=2
B. m=1
C. m=-2
D. m=-1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( 1 ; - 2 ; 0 ) và b → = 2 a → Tìm tọa độ của vectơ b →
A. b → = ( 2 ; 4 ; 2 )
B. b → = ( 2 ; - 4 ; 2 )
C. b → = ( 3 ; 0 ; 2 )
D. b → = ( 2 ; 4 ; 0 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a ⇀ = ( 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b ⇀ , biết rằng b ⇀ ngược hướng với a ⇀ và b ⇀ = 2 a ⇀
A. b ⇀ = ( 2 ; - 2 ; 3 )
B. b ⇀ = ( 2 ; - 4 ; 6 )
C. b ⇀ = ( - 2 ; - 2 ; 3 )
D. b ⇀ = ( - 2 ; 4 ; - 6 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → , biết rằng b → ngược hướng với a → và b → = 2 a →
A. b → = 2 ; - 2 ; 3
B. b → = 2 ; - 4 ; 6
C. b → = - 2 ; - 2 ; 3
D. b → = - 2 ; 4 ; - 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a ⇀ = ( 3 ; - 2 ; 1 ) , b ⇀ = ( - 2 ; - 1 ; 1 ) . Tính P = a → b → .
A. P= -3
B. P=-12
C. P=3
D. P=12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; − 2 ; 1 , b → = − 2 ; − 1 ; 1 . Tính P = a → b → .
A. P = -3
B. P = -12
C. P = 3
D. P = 12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a → 1 ; - 2 ; 4 và b → x 0 ; y 0 ; z 0 cùng phương với vectơ a → . Biết vectơ b → tạo với tia Oy một góc nhọn và b → = 21 . Tính tổng x 0 + y 0 + z 0
A. x 0 + y 0 + z 0 = 3
B. x 0 + y 0 + z 0 = -3
C. x 0 + y 0 + z 0 = 6
D. x 0 + y 0 + z 0 = -6