Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 5
B. OA = 3
C. OA = 9
D. OA = 5
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm A(2;1;3),B(-2;1;-1) là
A. y+z-2=0.
B. x-z+1=0.
C. x+z+2=0.
D. x+z-1=0.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 2 ; 2 ; 1 Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. O A = 5
B. O A = 3
C. O A = 9
D. O A = 5
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;0),B(-2;4;-2). Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. (0;2;-2).
B. (0;4;-4).
C. (0;1;-1).
D. (-4;6;-2).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN
A. MN = 10
B. MN = 5
C. MN = 1
D. MN = 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2) và N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN
A. 7
B. 7
C. 41
D. 49
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3)và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u ⇀ của đường thẳng △ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất
A. u ⇀ = (2; 1; 6)
B. u ⇀ = (1; 0; 2)
C. u ⇀ = (3; 4; -4)
D. u ⇀ = (2; 2; -1)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+z+3=0 và điểm A(1;-2;1). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)là
A. ∆ : x = 1 + 2 t y = - 2 - 4 t z = 1 + 3 t
B. ∆ : x = 1 + 2 t y = - 2 - 3 t z = 1 + 2 t
C. ∆ : x = 1 + t y = - 2 - t z = 1 + 3 t
D. C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(3;-2;1) và mặt phẳng (P): x+ y-z-3=0. Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MN
A. 2 6
B. 4 3
C. 24
D. 3 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 3;-1), B(-1;2;1), C(2;5;l), D(3;4;5). Tính độ dài đoạn thẳng OI
A. 133 2
B. 6
C. 123 3
D. 41 3