Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1 ; 2 ; 2 , B 3 ; 1 ; 0 , C − 1 ; 2 ; 0 . Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành
A. 3 ; 3 ; − 2
B. 3 ; − 3 ; 2
C. 3 ; − 3 ; − 2
D. − 3 ; 3 ; 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 2), B(3; 0; 5), C(1; 1; 0). Tọa độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. D(4; 1; 3)
B. D(-4; -1; -3)
C. D(2; 1; -3)
D. D(-2; 1; -3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 5 ; 1 ; - 1 , B 14 ; - 3 ; 3 và đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương = 1 ; 2 ; 2 . Gọi C, D lần lượt là hình chiếu của A,B lên ∆ . Mặt cầu qua hai điểm C, D có diện tích nhỏ nhất là
A. 44 π
B. 6 π
C. 9 π
D. 36 π
Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(-3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T = a + b + c.
A. T = 1.
B. T = 5.
C. T = 3.
D. T = -1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:
A. D − 1 ; 1 ; 2 3
B. D 1 ; 3 ; 4
C. D 1 ; 1 ; 4
D. D − 1 ; − 3 ; − 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 1 ; 2 ; − 1 , B − 3 ; 4 ; 3 , C 3 ; 1 ; − 3 . Số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0 ; - 1 ; 1 , B ( - 2 ; 1 ; - 1 ) và C - 1 ; 3 ; 2 . Biết rằng ABCD là hình bình hành. Khi đó tọa độ điểm D là
A. D - 1 ; 1 ; 2 3
B. D 1 ; 3 ; 4
C. D 1 ; 1 ; 4
D. D - 1 ; - 3 ; - 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 0 ; - 1 ; 1 , B - 2 ; 1 ; - 1 , C - 1 ; 3 ; 2 . Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:
A. D - 1 ; 1 ; 2 3
B. D 1 ; 3 ; 4
C. D 1 ; 1 ; 4
D. D - 1 ; - 3 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ và A ( 3;-1;-2 ); B ( 1;5;1 ); C ( 2;3;3 ). Tìm tọa độ điểm D của hình thang cân.
A. D ( 4;3;0 )
B. D 164 49 ; 51 49 ; 48 49
C. D 1 2 ; 1 3 ; 1 4
D. D ( -4;3;0 )