Đáp án C.
Phương pháp : Sử dụng khai triển nhị thức Newton: 
Cách giải : 

60 – 8k = 4 ó k = 7 <=> Số hạng chứa
x
4
là ![]()
Đáp án C.
Phương pháp : Sử dụng khai triển nhị thức Newton: 
Cách giải : 

60 – 8k = 4 ó k = 7 <=> Số hạng chứa
x
4
là ![]()
Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x - 3 x 3 2 n với x ≠ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 3 + 2 n = A n + 1 2 là
A. - C 16 12 . 2 4 . 3 12
B. C 16 0 . 2 16
C. C 16 12 . 2 4 . 3 12
D. C 16 16 . 2 0
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2 x - 1 n n , ∀ x ≠ 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn C n 3 C n n - 3 + 2 C n 3 C n 4 C n n - 4 = 1225 .
A. -20
B. -8
C. -160
D. 160
Số hạng không chứa x trong khai triển P ( x ) = x 3 - 1 x 2 5 ( x ≠ 0 ) là số hạng thứ
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x - 3 x 3 2 n với x ≠ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 3 + 2 n = A n + 1 2 là
A. - C 16 12 . 2 4 . 3 12
B. C 16 0 . 2 16
C. C 16 12 . 2 4 . 3 12
D. C 16 16 . 2 0
Tìm tất cả các số a trong khai triển của ( 1 + a x ) ( 1 + x ) 4 có chứa số hạng 22 x 3 .
A. a = 3
B. a = 2
C. a = - 3
D. a = 5
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x - 3 x 3 2 n với x ≠ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 3 + 2 n = A n + 1 2
A. - C 16 12 . 2 4 . 3 12
B. C 16 0 . 2 16
C. C 16 12 . 2 4 . 3 12
D. C 16 16 . 2 0
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x - 3 x 3 2 n với x ≠ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 3 + 2 n = A n + 1 2 .
A. - C 16 12 . 2 4 . 3 12 .
B. C 16 0 . 2 16 .
C. C 16 12 . 2 4 . 3 12 .
D. C 16 16 . 2 0
Số hạng không chứa x trong khai triển x 3 + 1 x 4 7 , x > 0 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 3.
B. Số hạng thứ 5.
C. Số hạng thứ 4.
D. Số hạng thứ 6.
Số hạng không chứa x trong khai triển ( x 3 + 1 x 4 ) 7 , x > 0 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 3
B. Số hạng thứ 5
C. Số hạng thứ 7
D. Số hạng thứ 6