n=32/(64+32+16.4)=0,2mol
đổi 400ml=0,4L
CM=0,2/0,4=0,5M
n=32/(64+32+16.4)=0,2mol
đổi 400ml=0,4L
CM=0,2/0,4=0,5M
Trong 400 ml dung dịch có hòa tan 32g CuSo4. Tính nồng độ mol của dung dịch
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch có chứa 15gam NaCl trong 60gam dung dịch.
b) Nồng độ mol của dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 .trong 0,2 lít dung dịch.
I. Trắc nghiệm
Nồng độ mol của dung dịch có chứa 50 gam CaBr 2 trong 400ml dung dịch là:
A. 0,625M
B. 0,15M
C. 0,45M
D. 1,25M
Trong 250ml dung dịch có hòa tan 32g CuSO4. Tính nồng độ mol?
Trong 1000 ml dung dịch có hoà tan 0,1 mol C u S O 4 . Nồng độ mol của dung dịch là?
A. 1M.
B. 2 M.
C. 0,2 M.
D. 0,1 M.
a,có 60 g NaCl trong 1250g dung dịch . tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCL
b, hòa tan 0,5 mol Na2CO3 vào nước thu được 500 ml dung dịch . tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Tính thể tích dung dịch CuSO4 nồng độ 18% có chứa 0,06 mol CuSO4 . Biết khối lượng riêng của dd CuSO4 18% là 1,2 gam/ml.
a) Có 40 g KCl trong 800g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCI? b) Hòa tan 1,5 mol CuS*O_{4} vào nước thu được 0,75 lít dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Trong 100ml đúng dịch có hoà tận 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là: