Chọn D
Đổi 1000ml = 1 lít
C M = n / V = 0 , 1 / 1 = 0 , 1 M .
Chọn D
Đổi 1000ml = 1 lít
C M = n / V = 0 , 1 / 1 = 0 , 1 M .
Câu 29: _TH_ Trong 500 ml dung dịch Na0H có chứa 2 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1M B. 0,2 M C. 0,1 M D. 0,15M
Câu 30: _VD_ Dung dịch Na0H 4M (D=1,43g/ml) có C% là:
A. 11 B. 12 C. 11,19 D. 11,89
Số mol KCl có trong 200 ml dung dịch 1M là:
A:0,1 mol B:0,15 mol C:0,25 mol D: 0,2 mol
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch có chứa 15gam NaCl trong 60gam dung dịch.
b) Nồng độ mol của dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 .trong 0,2 lít dung dịch.
Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A 0,05M B:0,01M C: 0,1M D 1M
Hòa tan hết 11,2 gam kim loại M hóa trị II trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch A và 4,48 lít H2 (đktc). a/ Xác định M. Fe b/ Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A. 0,6 + 0,4 c/ Làm lạnh dung dịch sau phản ứng A thu được bao nhiêu gam MSO4.7H2O?
Trong 100 gam dung dịch KCl 7,45 % có số mol chất tan là
A.0,1 B.0,01. C.0,2. D.0,02
Help meee!!! Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5 M B. 0,25 M C. 0,1 M D. 0,05 M
Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:
a) Hoà tan 7,3 gam HCl vào H2O được 400 ml dung dịch.
b) Hoà tan 73,5 gam H2SO4 vào H2O được 500 ml dung dịch.
c) Hoà tan 16 gam NaOH vào H2O được 250 ml dung dịch.
d) Hoà tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào H2O được 800 ml dung dịch.
a,tính khối lượng NaOH có trong 200ml dung dịch NaOh 1M b,tính số mol H2SO4 có trong 100ml dung dịch H2SO4 2M c,hoà tan 6g NaCl vào nước thu được 200g dung dịch tính nồng độ phần trăm của dung dịch d,tính khối lượng NaCl có trong 200g dung dịch NaCl 8%