Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2 2 x + 4 sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng (-π;π) là:
A. π 4
B. π 2
C. 3 π 4
D. 5 π 4
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 ; x = π , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ 0 ; π là một tam giác đều có cạnh là 2 sin x
A. 3
B. π 3
C. 2 3
D. 2 π
Cho hình đa diện đều loại {4;3} cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 6 a 2
B. S = 4 a 2
C. S = 8 a 2
D. S = 10 a 2
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;4} là
A. 6 π
B. 8 π
C. 10 π
D. 4 π
Thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác đều cạnh
A. V = 3
B. V = 3 π
C. 2 3
D. 2 π 3
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 sin x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = - 2 π 3
D. V = 2 3
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 s i n x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = 2 π 3
D. V = 2 3
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tan x + cot x = 4 3 3 trên đoạn 0 ; π
A. π 2
B. 3 π 2
C. π 3
D. 2 π 3
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tan x + cot x = 4 3 3 trên đoạn 0 ; π .
A. π 2
B. 3 π 2
C. π 3
D. 2 π 3