Cho tích phân I = ∫ 0 1 ( x + 2 ) ln ( x + 1 ) d x = a l n 2 − 7 b trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b 2 bằng
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20
Đặt a = ln 2 , b = ln 5 , hãy biểu diễn I = ln 1 2 + ln 2 3 + . . . + ln 98 99 + ln 99 100 theo a và b.
A. I = - 2 a - b
B. I = 2 a + b
C. I = - 2 a + b
D. I = 2 a - b
Tính tích phân I = ∫ 1 2 4 x + 3 . ln x d x = 7 ln a + b . Tính sin a + b π 4
A. 1
B. - 1
C. 0
D. 1 2
Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a = b c t h ì 2 ln a = ln b + ln c
(II). Cho số thực 0 < a ≠ 1. Khi đó a - 1 log a x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(III). Cho các số thực 0 < a ≠ 1 , b > 0 , c > 0 . Khi đó b log a c ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(IV). l i m x → + ∞ 1 2 x = - ∞ .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho I = ∫ 1 e ln x x ln x + 2 2 d x có kết quả dạng I = ln a + b với a > 0 , b ∈ ℚ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2ab = -1
B. 2ab = 1
C. - b + ln 3 2 a = - 1 3
D. b + ln 3 2 a = 1 3
Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln 4 bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ ln 4 có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là x e x
A. V = π ∫ 0 l n 4 x e x d x
B. V = ∫ 0 l n 4 x e x d x
C. V = ∫ 0 l n 4 x e x d x
D. V = π ∫ 0 l n 4 x e x 2 d x
Tập xác định của hàm số y = l n ( x - 2 - x 2 - 3 x - 10 ) là
A. 5 ≤ x ≤ 14
B. 2 < x < 14
C. 2 ≤ x < 14
D. 5 ≤ x < 14
Tính tích phân I = ∫ 1 2 1 x x + 1 2 d t = ln a + b . Khi đó S = a +2b bằng:
A. 2 3
B. - 2 3
C. 1
D. - 1
Biết I = ∫ 1 3 x + 2 x d x = a + b ln c ,với a , b , c ∈ ℤ , c < 9. Tính tổng S = a + b + c .
A. S = 7.
B. S = 5.
C. S = 8.
D. S = 6.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln ( m + ln ( m + x ) ) = x có 2 nghiệm phân biệt
A. m ≥ 0
B. m > 1
C. m < e
D. m ≥ -1