n=V/22,4
trong đó:n là số mol , V là thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn
n=V/22,4
trong đó:n là số mol , V là thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn
-phân tử là gì
-trong phản ứng hóa học ko xảy ra sự thay đổi gì và xảy ra sự thay đổi gì
-nêu điịnh luật bảo toàn khối lượng?giải thích?
- viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, số mol, thể tích
-Viết công thức tính tỉ khối của khí A so vs khí B và khí A so vs không khí
ai giải jup mk
1. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
a) Số nguyên tử hoặc số phân tử của chất
b) Khối lượng chất
c) Thể tích (đối với chất khí )
2. Điền thông tin vào các ô trống :
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít,đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | - | |
4,48 lít khí oxi (đktc) | - | ||
6,02.1022 phân tử khí oxi | |||
6 gam cacbon | - | ||
0,4 mol khí nitơ | - | ||
9 ml nước lỏng | 9 gam | - |
3. Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).
4. Thảo luận về tình huống sau : Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức : dA/B = mA/mB, trong đó mA, mB là khối lượng của V lít khí A,B tương ứng ở cùng điều kiện. Ý kiến của bạn Vinh là đúng hay sai ? Giải thích.
Cho 1 mol rượu metylic cháy ở 298 K và thể tích cố định theo pư:
CH3OH(l)+3/2O2(k) => CO2(k)+2H2O(l)
Giải phóng ra lượng nhiệt 726,55 KJ
a)Tính delta H 298 của pư
b)Biết delta H 298(s) của H2O(l) và CO2(k) là -285,85 KJ/mol và -393,51 KJ/mol
Tính delta H 298(s) của CH3OH(lỏng)
c)Nhiệt bay hơi của CH3OH(lỏng) là 34,89 KJ/mol.Tính delta H 298(s) của CH3OH(khí)
Cho cân bằng N2O4=2NO2 ở pha khí
trong một bình chân không thể tích 0,5 l, được duy trì ở 45 độ C, có 3.10^-3 mol N2O4 nguyên chất . Khi cân bằng được thiết lập áp suất trong bình là 0,255 atm. xác định độ phân hủy của N2O4 ở nhiệt độ này và hằng số cân bằng Kp
1 oxit thiếc có 78.8%Sn. Tính đương lượng và hóa trị của Sn, biết khối lượng nguyên tử Sn là 118,7.
cho AL phản ứng với 98g H2SO4 thu được AL2(SO4)3 và H2
viết phương trình hóa học và tính khối lượng AL2(SO4)3, AL thể tích H2 Ở điều kiện tiêu chuẩn
cho AL phản ứng với 98g H2SO4 thu được AL2(SO4)3 và H2
viết phương trình hóa học và tính khối lượng AL2(SO4)3, AL thể tích H2 Ở điều kiện tiêu chuẩn
Bài 2. Nhiệt động học
Tính hiệu ứng nhiệt Qx của phản ứng hình thành tinh thể Al2(SO4)3 từ tinh thể Al2O3 và khí SO3 ở P = 1 atm và T = 298K. Biết rằng sinh nhiệt tiêu chuẩn của Al2O3, SO3 và Al2(SO4)3 tương ứng là -1669,792; -395,179; -3434,98 kJ/mol.
BT5. Ở 46 độ C, áp suất hơi bão hòa của chất A dạng lỏng là 50 mmHg, chất A dạng rắn là 49,5 mmHg. Ở 45 độ C, áp suất hơi bão hòa của A lỏng lớn hơn của A rắn là 1 mmHg. Tính nhiệt nóng chảy, nhiệt thăng hoa và nhiệt độ nóng chảy của chất A. Biết nhiệt hóa hơi của nó là 9 kcal/mol và xem thể tích riêng của A lỏng và A rắn xấp xỉ nhau.