Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn [ 0 ; π ] , f ( 0 ) = π , ∫ 0 π f ' ( x ) dx = 3 π . Tính f ( π )
A. f ( π ) = 0
B. f ( π ) = - π
C. f ( π ) = 4 π
D. f ( π ) = 2 π
Tính tổng các nghiệm trong khoảng − π ; π của phương trình cos x − 1 = 0 .
A. ‒2
B. 0
C. 2
D. 2 arccos 2 3
Tính tổng các nghiệm trong khoảng - π , π của phương trình cos x - 1 = 0 .
A. -2
B. 0
C. 2
D. 2 a r c cos 2 3
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Cho hàm số f ( x ) = 1 + c o s x ( x - π ) 2 k h i x ≠ π m k h i x = π Tìm m để f(x) liên tục tại x = π
A. m = 1 4
B. m = - 1 4
C. m = 1 2
D. m = - 1 2
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 0 π f ' ( x ) d x = 1 , f ( 0 ) = π . Tính f ( π )
A. f ( π ) = 1 - π
B. f ( π ) = π - 1
C. f π = π + 1
D. f π = - π - 1
Cho góc α thỏa mãn π 2 < α < π và sin α + π = - 1 3 Tính tan 7 π 2 - α .
A. 3 2
B. - 2
C. - 2 2
D. 4 2
Cho hàm f x có đạo hàm trên đoạn 0 ; π , f 0 = π , ∫ 0 π f ' x dx = 3 π . Tính f π
A. f π = 0
B. f π = - π
C. f π = 4 π
D. f π = 2 π
Trong khoảng ( - π ; π ) , phương trình s i n 6 x + 3 s i n 2 x c o s x + c o s 6 x = 1 có
A. 4 nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 2 nghiệm