Cho góc α thỏa mãn π < α < 3 π 2 và tan α = 2 : Tính giá trị của biểu thức A = sin 2 α + cos α + π 2
A. 4 + 2 5 10
B. 4 + 5 5 5
C. 4 + 2 5 5
D. 2 + 5 5
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Cho góc α thỏa mãn điều kiện π < α < 3 π 2 và tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức
M = sin 2 α + sin α + π 2 + sin 5 π 2 - 2 α
A. 1 5
B. - 1 5
C. 1 - 5 5
D. 1 + 5 5
Cho góc α thỏa mãn cos α = 3 5 và - π < α < 0 A = sin 2 α - cos 2 α . Tính giá trị biểu thức . A = sin 2 α - cos 2 α
A. - 26 25
B. - 13 25
C. 3 25
D. - 17 25
Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
Cho cos 2 α = - 4 5 với π 2 < α < π . Tính giá trị của biểu thức: P = 1 + tan α cos π 4 - α .Đáp án đúng của P là:
A. P = - 2 5 3
B. P = - 2 5 5
C. P = - 5 5
D. P = - 2 3 5
Cho đồ thị hàm số y=1 + cosx (C) và y=1 + cos(x-α) (C') trên đoạn [ 0 ; π ] với 0 < α < π 2 . Tính α biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (C') và đường x = 0 thì bằng diện tích hình phẳng giới hạn với(C') và đường y = 1, x = π . Ta được kết quả nào sau đây
A. α = π 6
B. α = π 4
C. α = π 3
D. α = π 12
Có bao nhiêu số thực α thuộc ( π , 3 π ) thỏa mãn ∫ π α c o s 2 x d x = 1 4
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu số thực α thuộc π ; 3 π thỏa mãn ∫ π α cos 2 x d x = 1 4
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3