\(M_{Na_2CO_3}=23\cdot2+12+16\cdot3=106\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
PTHNa2CO3 : 23.2 + 12 + 16.3 = 94 (dvc)
Chúc bạn học tốt
\(M_{Na_2CO_3}=23\cdot2+12+16\cdot3=106\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
PTHNa2CO3 : 23.2 + 12 + 16.3 = 94 (dvc)
Chúc bạn học tốt
Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
Câu 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của: a/ Copper (II) chloride, biết phân tử gồm 1 Cu và 2 Cl b/ sulfuric acid, biết phân tử gồm 2 H, 1S và 4O Câu 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: a/ CH4 b/ Na2CO3 c/ AlCl3
tính phân tử khối các chất sau:
A) BaCl2, FeCh, FeCl3, CaCh, NaCl, HCl
B) CaCO3, NA2CO3, CuCO3, H2CO3
các bn giúp mik với :((
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
mọi người ơi giúp em với ạ
Cho các chất có CTHH sau: Na2CO3 ; Cl2 ; Al(OH)3 ; N2. Chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất và tính phân tử khối của mỗi chất đó.
Đơn chất | PTK | Hợp chất | PTK |
Chất có phân tử khối bằng 85 đvC là H2SO4 NaNO3 Na2CO3 NH4CL
Phân tử khối của Al2(SO4)3 và Na2CO3 lần lượt là *
A.106đvC và 342đvC
B.197đvC và 234đvC
C.197đvC và 324đvC
D.342đvC và 106đvC
Câu 4: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam
nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp x gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít ở đktc tính % khối lượng của Na2CO3 trong x