Cho M - 2 ; 1 ; 1 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống (Oyz), (Ozx) và (Oxy). Tính khoảng cách h từ M tới mp (ABC).
Cho A - 2 ; 0 ; 0 , B 0 ; 1 ; 0 và C 0 ; 0 ; 3 . Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ tới mp(ABC).
Hình chóp S.ABC có SA = a, SB = a 5 , SC = a 3 , A S B ^ = B S C ^ = 60 ° . Tính khoảng cách h từ A tới mp(SBC).
A. h = a 2 3
B. a 3 2
C. a 5 2
D. a 2
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách từ A tới mp(A’BD) bằng a. Tính VAB’C’D’
A. V = a 3 3
B. V = a 3 3
C. V = a 3 3 2
D. V = a 3 6 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét đường thẳng Δ đi qua điểm A (0;0;1) và vuông góc với mặt phẳng Ozx. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B (0; 4; 0) tới điểm C trong đó C là điểm cách đều đường thẳng Δ và trục Ox
A. 1/2
B. 3 2
C. 6
D. 65 / 2
Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0. Tính khoảng cách từ M đến mp(α).
Hình chóp SABC có ∆ ASB đều cạnh a, (SBC) ⊥ (ABC). Tính khoảng cách h từ S xuống mp (ABC).
A. h = a 2
B. h = a 2 2
C. h = a 3 2
D. h = a 6 3
Cho (P): 2x + y + z - 2 = 0 và A(0;0;1), B(2;-3;0). Điểm I thuộc AB sao cho I A → = 1 + 2 I B ⇀ . Tính khoảng cách h từ I tới (P).
Tính khoảng cách h từ A 1 ; - 2 ; 4 tới mặt phẳng P : - 3 x + 4 z + 1 = 0