Ta có:
lim x → - ∞ x x + x 2 + 1 = lim x → - ∞ x x + x + 1 + 1 x 2 = lim x → - ∞ x x - x 1 + 1 x 2 = lim x → - ∞ x 2 1 - 1 + 1 x 2 = lim x → - ∞ x 2 1 - 1 + 1 x 2 1 + 1 + 1 x 2 = - 1 2
Đáp án B
Ta có:
lim x → - ∞ x x + x 2 + 1 = lim x → - ∞ x x + x + 1 + 1 x 2 = lim x → - ∞ x x - x 1 + 1 x 2 = lim x → - ∞ x 2 1 - 1 + 1 x 2 = lim x → - ∞ x 2 1 - 1 + 1 x 2 1 + 1 + 1 x 2 = - 1 2
Đáp án B
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
tính giới hạn sau
\(\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{5^x-1}{20^x-1}\)
Giới hạn lim x → 2 + x 2 - 2 x 2 - x bằng - m , m 0. Giá trị
biểu thức A = m2 - 2m là:
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1
Giới hạn lim x → 1 4 x 6 - 5 x 2 + x x 2 - 1 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| - 5|b| là:
A. 15
B. 10
C. 5
D. 0
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 2
Cho hàm số f x = a x + b cx + d với a,b,c,d là các số thực và c ≠ 0 Biết f 1 = 1 , f 2 = 2 và f f x = x với mọi x ≠ - d c Tính lim x → ∞ f x
A. 3 2
B. 5 6
C. 2 3
D. 6 5
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = X2, y = x + 2; b) y = |lnx|, y = 1; c) y = (x – 6)2, y = 6x– x2
Tính giới hạn I = l i m x → + ∞ x + 1 - x 2 - x + 2
A. I = 3 2
B. I = 1 2
C. I = 17 11
D. I = 46 31
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x=-1; x=2; y=0 và parabol P : y = a x 2 + b x + c bằng 15. Biết (P) có đỉnh I(1;2) là điểm cực tiểu. Tính T=a+b-c
A. T = -8.
B. T = -2.
C. T = 14.
D. T = 3.
Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi y = x , hai đường thẳng x=1, x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành
A. 3 π
B. 3 π 2
C. 2 π 3
D. 3 2