TXĐ: D = (-∞; 5/4]
với ∀ x ∈ (-∞; 5/4)
⇒ Hàm số nghịch biến trên (-∞; 5/4)
⇒ Hàm số nghịch biến trên [-1; 1]
TXĐ: D = (-∞; 5/4]
với ∀ x ∈ (-∞; 5/4)
⇒ Hàm số nghịch biến trên (-∞; 5/4)
⇒ Hàm số nghịch biến trên [-1; 1]
Xét tính đồng biến, nghịch biến và tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = (x + 1)/(x - 1) trên đoạn [3; 5].
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;-1]. Tính M + m
A. -6
B. 2 3
C. 3 2
D. 6 5
Xét tính đồng biến, nghịch biến và tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) y = x2 trên đoạn [-3; 0];
b) y = trên đoạn [3; 5].
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của tỉ số M m .
A. 4 3
B. 6
C. 3
D. 3 2
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 35 trên các đoạn [-4; 4] và [0; 5
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 e - 2 x trên đoạn [-1; 4]
A. m a x 1 ; 4 y = 27 e 2 8 , m i n 1 ; 4 y = 64 e - 8
B. m a x 1 ; 4 y = 27 e = 3 8 , m i n 1 ; 4 y = e - 2
C. m a x 1 ; 4 y = e - 2 , m i n 1 ; 4 y = 64 e - 8
D. m a x 1 ; 4 y = 27 e 2 8 , m i n 1 ; 4 y = 0
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của M m .
Kí hiệu m và M lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của tỉ số M m
A. 4 3
B. 5 3
C. 2 3
D. 1 3
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y = 2 - x 1 - x trên các đoạn [2 ; 4] và [-3 ; -2]