\(=\left(log_{a^{-1}}a^2\right)^2+\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}log_aa\)
\(=\left(-1.2.log_aa\right)^2+\dfrac{1}{4}=4+\dfrac{1}{4}=\dfrac{17}{4}\)
\(=\left(log_{a^{-1}}a^2\right)^2+\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}log_aa\)
\(=\left(-1.2.log_aa\right)^2+\dfrac{1}{4}=4+\dfrac{1}{4}=\dfrac{17}{4}\)
cho hai số a,b là hai số thực đều lớn hơn 1. giá trị nhỏ nhất của biểu thức s=
\(\dfrac{1}{log_{b\sqrt[3]{a}}}\)+\(\dfrac{1}{log\sqrt[3]{ab^2}}\)
cho ba số thực dương a b c thỏa mãn ab+bc+ac≤1. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P biết:
P= \(\dfrac{1}{\sqrt{a^2+b^2-abc}}+\dfrac{1}{\sqrt{a^2+c^2-abc}}+\dfrac{1}{\sqrt{c^2+b^2-abc}}\)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện \(\left(a+b-c\right)\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}-\dfrac{1}{c}\right)=4\)
Chứng minh \(\left(a^4+b^4+c^4\right)\left(\dfrac{1}{a^4}+\dfrac{1}{b^4}+\dfrac{1}{c^4}\right)\ge2304\)
Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn \({\left( {x + y} \right)^3} + x + y + {\log _2}\dfrac{{x + y}}{{1 - xy}} = 8{\left( {1 - xy} \right)^3} - 2xy + 3\) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thứ
P = x + 3y |
A. \(\dfrac{{1 + \sqrt {15} }}{2}.\)
B. \(\dfrac{{3 + \sqrt {15} }}{2}.\)
C.\(\sqrt {15} - 2.\)
D. \(\dfrac{{3 + 2\sqrt {15} }}{6}.\)
có bao nhiêu số thực dương a,b sao cho ab+1≤b. Biểu thức P=\(\dfrac{a+b}{\sqrt{a^2}-ab+3b^2}+\dfrac{2a-b}{6\left(a+b\right)}\) đạt giá trị lớn nhất.
Cho a, b, c là các số thực dương có tích bằng 1.
Chứng minh rằng \(\sqrt{\dfrac{a^4+b^4}{1+ab}}+\sqrt{\dfrac{b^4+c^4}{1+bc}}+\sqrt{\dfrac{c^4+a^4}{1+ca}}\ge3\)
RÚT GỌN BIỂU THỨC:
17) \(A = \left(\dfrac{\sqrt{x} - 1}{3\sqrt{x} - 1} - \dfrac{1}{3\sqrt{x} + 1} + \dfrac{8\sqrt{x}}{9x - 1}\right) : \left(1 - \dfrac{3\sqrt{x} - 2}{3\sqrt{x} + 1}\right)\)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(3;4;-1) và đường thẳng delta: \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{3}=\dfrac{z-3}{2}\) . Gọi (P) là ax +by +cz-13=0 là mặt phẳng chứa delta và cách đều hai điểm A,B . Tổng S = a+b+c bằng
Cho phương trình \(az^2+bz+c=0\) với a,b,c ∈ R , a ≠ 0 có các nghiệm z1,z2 đều không là số thực . Tính P |z1 +z2|2 + |z1 -z2|2 theo a,b,c
A: P= \(\dfrac{b^2-2ac}{a^2}\)
B: P= \(\dfrac{2c}{a}\)
C: P=\(\dfrac{4c}{a}\)
D: P= \(\dfrac{2b^2-4ac}{a^2}\)