a: A=x^2y(2/3+3+1)=14/3*x^2y
=14/3*3^2*(-1/7)
=-2*3=-6
a: A=x^2y(2/3+3+1)=14/3*x^2y
=14/3*3^2*(-1/7)
=-2*3=-6
1. Tính:
a) 3x2y + (-4)x2y + 6x2y
b) (-7)xy + (\(-\dfrac{1}{2}\)) + 10xy
c) 12xyz + 8xyz + (-5)xyz
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A= x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x= 5 và y= 4
b) B= xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x= -1 và y= -1
3. Tìm đa thức C, biết: A=x2 - 2y + xy + 1
B=x2 + y - x2y2 - 1
a) C= A + B
b) C + A = B
tính giá trị của biểu thức a) x3-3x2y+3xy2-y3 tại x=101,y=1
b)\(\dfrac{x\left(x-1\right)}{3xy^2}\)=\(\dfrac{Q}{6xy^2}\) tính Q tại x=-1
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
Tính tổng,hiệu các biểu thức sau:
a) 2x2y+\(\dfrac{2}{3}\)x2y+\(\left(-\dfrac{1}{3}\right)\)x2y
b) 2x2y2+3x2y2+x2y2
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
6) 5x +3 ( x2 -x - 1)
7) -\(\dfrac{2}{3}\)x ( -x4y2 -2x2 - 10y2)
8) \(\dfrac{2}{3}\)xy ( 3 x2y -3xy + y2)
9) (-2x).(3x2 - 2x +4)
10) 3x4 ( -2x3 + 5x2 - \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{3}\))
Cho 2 biểu thức:
A= \(\dfrac{x+2}{x+5}\)+ \(\dfrac{-5x-1}{x^2+6x+5}\)- \(\dfrac{1}{1+x}\) và B= \(\dfrac{-10}{x-4}\) với x ≠-5, x ≠-1, x≠ 4
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x= 2
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của x để P= A.B đạt giá trị nguyên
Tính:
a)\(\dfrac{1}{2}\)x2y.(2x3-\(\dfrac{2}{5}\)xy2-1)
b)(x2-2x+3).(\(\dfrac{1}{2}\)x-5)
Cho biểu thức:
A= (\(\dfrac{x+2}{x-2}\)- \(\dfrac{4x^2}{4-x^2}\)- \(\dfrac{x-2}{x+2}\)) : \(\dfrac{x^3+x^2+2x}{x-2}\)
a) Tính giá trị của A khi |x+3|=5
b) Tìm các giá trị của x để A nhận giá trị nguyên
Giá trị của biểu thức B = x 3 + x 2 y – x y 2 – y 3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. 350
B. -350
C. 35
D. -35