9: \(\left(-2x\right)\left(3x^2-2x+4\right)=-6x^3+4x^2-8x\)
9: \(\left(-2x\right)\left(3x^2-2x+4\right)=-6x^3+4x^2-8x\)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1) 2x(3x2 - 5x +3)
2) \(-\dfrac{1}{2}x^2\) ( 2x3 - 4x +3)
3) -2x ( x2 + 5x -3)
4) x ( 3x2 - 2x +5)
5) 3xy2 ( 2x - 4y + 3xy)
bài 1:
a) (2x3 - x2 + 5x) : x b) (3x4 - 2x3 + x2) : (-2x) c) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
d) (x3 - 2x2y + 3xy2) : \(\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\) e) [ 3(x-y)5 - 2(x-y)4 + 3(x-y)2] : 5(x-y)2
a) (3x5 y2 +4x3y3-5x2y4 ) :2x2y2
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)5x3(3x2 – 5x + 3) c)x2 ( 2x3 – 4x + 3)
b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 2)
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Thực hiện phép tính:
a) ( 5x4 – 3x3 + x2 ):3x2 b) ( 5xy2 + 9xy – x2 y2) : ( -xy)
c) (\(x^3y^3-\dfrac{1}{2}x^2y^3-x^3y^2\)) :\(\dfrac{1}{3}x^2y^2\) d)\(\left(x^3-2x^2y+3xy^2\right):\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\)
e) (30x4y3 - 20x2y3 + 6x4y4) : 5x2y3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
a) (35x3 + 41x2 + 13x – 5) : (5x – 2)
b) (27x3 - 8) : (2x – 3)
c) (3x4 – 2x3 – 5x2 – 3) : (x2 + 2x – 2)
d) (x4 – x 3y + x2y 2 – xy3 ) : (x2 + y2 )
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5xy2 + 10x2y. b). x2 - 9 - 2xy - y2. c). x3 - 8 + 2x(x - 2).
Câu 2: Tìm x, biết:
a). (x - 1)(x + 1) - x(x + 3) + 7 = 0. b). 2x3 - 22x2 + 36x = 0.
Câu 3: Cho biểu thức A = + \(\dfrac{1}{x+2}\) - \(\dfrac{1}{x-2}\) (x ≠ 2; x ≠ -2).
a). Rút gọn biểu thức A.
b). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4:
1). Sân bóng tại Trung tâm thể thao quận Tây Hồ là 1 hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ ? biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120 000 đồng.
2). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đương cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M.
a). Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b). Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh DB là phân giác góc ADE.
c). Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD. Chứng minh 3 điểm H, I, K thẳng hàng.