Ta có 16 , 25 = 16 + 0 , 25 .
Xét hàm số f x = x ⇒ f ' x = 1 2 x
Chọn x0 = 16 và ∆ x = 0,25 , ta có f x 0 + Δ x ≈ f x 0 + f ' x 0 . Δ x
⇒ 16 + 0 , 25 ≈ 16 + 1 2 16 .0 , 25 = 4 + 0 , 03125 = 4 , 03125 ⇒ 16 + 0 , 25 ≈ 4 , 0313
Chọn đáp án A.
Ta có 16 , 25 = 16 + 0 , 25 .
Xét hàm số f x = x ⇒ f ' x = 1 2 x
Chọn x0 = 16 và ∆ x = 0,25 , ta có f x 0 + Δ x ≈ f x 0 + f ' x 0 . Δ x
⇒ 16 + 0 , 25 ≈ 16 + 1 2 16 .0 , 25 = 4 + 0 , 03125 = 4 , 03125 ⇒ 16 + 0 , 25 ≈ 4 , 0313
Chọn đáp án A.
Một bảng vuông gồm ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
A. 0,0134
B. 0,0133
C. 0,0136
D. 0,0132
Tung hai con súc sắc 3 lần độc lập với nhau. Tính xác suất để có đúng một lần tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 6. Kết quả làm tròn đến 3 ba chữ số ở phần thập phân)
A. 0,120
B. 0,319
C. 0,718
D. 0,309
Xác định giá trị của 3 , 99 với 4 chữ số thập phân
A. 1,9975
B. 1,9976
C. 1,9973
D.1,9974
Viết khai triển của 1 + x 6
a) Dùng ba số hạng đầu để tính gần đúng 1 , 01 6
b) Dùng máy tính để kiểm tra kết quả trên.
Một đề kiểm tra Toán Đại số và Giải tích chương 2 của khối 11 có 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm và mỗi câu trả lời sai không được điểm nào. Một học sinh không học bài nên tích ngẫu nhiên câu trả lời. Tính xác suất để học sinh nhận được 6 điểm (kết quả làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
A. 0,7873
B. 1 4
C. 0,0609
D. 0,0008
Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có chữ số tận cùng bằng 3 và chia hết cho 7 có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau
A. 0,014
B. 0,012.
C. 0,128.
D. 0,035.
Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có chữ số tận cùng bằng 3 và chia hết cho 7 có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau
A. 0,014.
B. 0,012.
C. 0,128.
D. 0,035.
Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có chữ số tận cùng bằng 3 và chia hết cho 7 có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau
A. 0,014
B. 0,012.
C. 0,128.
D. 0,035.
Tính gần đúng giá trị 1 0 , 9995
A. 1,0004
B. 1,0035
C. 1,00037
D.1,0005