1 + x 6 = 1 + 6 x + 15 x 2 + 20 x 3 + 15 x 4 + 6 x 5 + x 6 1 , 01 6 = 1 + 0 , 01 6 ≈ 1 + 6 × 0 , 01 + 15 × 0 , 01 2 = 1 , 0615 . b ) D ù n g m á y t í n h t a n h ậ n đ ư ợ c 1 , 01 6 ≈ 1 , 061520151
1 + x 6 = 1 + 6 x + 15 x 2 + 20 x 3 + 15 x 4 + 6 x 5 + x 6 1 , 01 6 = 1 + 0 , 01 6 ≈ 1 + 6 × 0 , 01 + 15 × 0 , 01 2 = 1 , 0615 . b ) D ù n g m á y t í n h t a n h ậ n đ ư ợ c 1 , 01 6 ≈ 1 , 061520151
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
Gọi x là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn
x 2 - 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n - 1 - 2 x + . . . + C n n - 1 x 2 - 2 x n - 1 + C n n - 2 x n n ∈ ℕ *
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. 11520
B. 11250
C. 12150
D. 10125
1.Tìm hệ số của x4 trong khai triển (1+x)6
2. Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 15 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ, chọn ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 4 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 8 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng
B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng
D. Cả ba đúng
Xét khai triển \(\left(2x+\frac{1}{x}\right)^{20}\)
a) Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển
b) Số hạng nào trong khai triển không chứa x
c) Xác định hệ số \(x^4\)trong khai triển
Trong khai triển 1 + a x n ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là 252 x 2 . Hãy tìm a và n.
Một đề kiểm tra Toán Đại số và Giải tích chương 2 của khối 11 có 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm và mỗi câu trả lời sai không được điểm nào. Một học sinh không học bài nên tích ngẫu nhiên câu trả lời. Tính xác suất để học sinh nhận được 6 điểm (kết quả làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
A. 0,7873
B. 1 4
C. 0,0609
D. 0,0008