Đáp án C
Ta có: F ( x ) = - 1 2 ∫ x d cos 2 x = - 1 2 x cos 2 x + 1 2 ∫ cos 2 x d x = - 1 2 x cos 2 x + 1 4 sin 2 x + C .
Đáp án C
Ta có: F ( x ) = - 1 2 ∫ x d cos 2 x = - 1 2 x cos 2 x + 1 2 ∫ cos 2 x d x = - 1 2 x cos 2 x + 1 4 sin 2 x + C .
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
A. m = - 1 2 ; M = 1
B. m = 1 ; M = 2
C. m = - 2 ; M = 1
D. m = - ; M = 2
Cho hàm số y = s i n x + c o s x + 2 . Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
x = − 3 π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
x = − π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4
Cho x , y ∈ 0 ; π 2 thỏa cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) = 2Tìm giá trị nhỏ nhất của P = sin 4 x y + cos 4 y x
A. m i n P = 3 π
B. m i n P = 2 π
C. m i n P = 2 3 π
D. m i n P = 5 π
Giải phương trình cos x + cos 3 x = sin x - sin 3 x .
A . x = - π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
B . x = π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
C . x = π 4 + k π k ∈ ℤ
D . x = π 4 + k 2 π k ∈ ℤ
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ 1 9 f ( x ) x d x = 4 , ∫ 0 π 2 f ( sin x ) c o s x d x = 2 . Tích phân ∫ 0 3 f ( x ) d x bằng
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( sin x + c o s x ) 2
A. ∫ f ( x ) d x = x + 1 2 c o s 2 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 c o s 2 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 c o s 2 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = x - 1 2 c o s 2 x + C