Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 + ln x x , y = 0 , x = 1 và x = e là S = a 2 + b . Khi đó giá trị a 2 + b 2 là:
A. 2 3 .
B. 4 3 .
C. 20 9 .
D.2
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = lnx , y = 0 , x = 1 , x = e .
A. e - 2
B. e + 2
C. π e + 2 .
D. π ( e − 2 ) .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thi hàm số y = e x - e - x trục hoành, trục tung và đường thẳng x = - 1 , x = 1 là:
A. 2 e + 1 e - 2
B. 2 e - 1 e - 2
C. 2 e + 1 e + 2
D. 2 e - 1 e - 2
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 , x = 1 .
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 và x = 1.
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 , x = - 1 , x = 2 và trục hoành
A. S=6
B. S=13/6
C. S=13
D. S=16
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x , x = 1 e , x = e và trục hoành là
A. 1 - 1 e
B. 2 1 + 1 e
C. 2 1 - 1 e
D. 1 + 1 e
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục Ox và đường thẳng x=e
A. S = e 2 + 3 4
B. S = e 2 - 1 2
C. S = e 2 + 1 2
D. S = e 2 + 1 4
Cho f x = x 3 + a x 2 + b x + c và g x = f d x + e với a , b , c , d , e ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 4,5.
B. 4,25.
C. 3,63.
D. 3,67.