Đáp án D
Ta có y ' = - 7 x 6 + 10 x 4 + 9 x 2 .
Đáp án D
Ta có y ' = - 7 x 6 + 10 x 4 + 9 x 2 .
1. x/y-2=3/2 và x-y=4
2. x-4/y+2=1/2 và x+y=5
3. 3/x-2=2/y+2 và x+y=5
4.3/x-2=2/y+2 và x+y=1
5.x+2/y+3=5/6 và x-y=1
6. x-1/y+4=3/4 và 2x=3y
7. x-1/y+4=3/4 và 2x=3y+2
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.
Biết f(2) = –6, f(–4) = –10 và hàm số g(x) = f(x)+ x 2 2 , g(x) có ba điểm cực trị.
Phương trình g(x) = 0?
A. Có đúng 2 nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có đúng 3 nghiệm
D. Có đúng 4 nghiệm
X và Y là số nào?
7-8-6-9-5-10-X-Y-3-12
A.4 và 11
B.2 và 9
C.4 và 15
D.1 và 4
Tìm các dãy tỉ số bằng nhau:
a) \(\frac{x}{4}=\frac{y}{3}=\frac{3}{9}\)và x-3y+4z=62
b) \(\frac{x}{y}=\frac{7}{20};\frac{y}{z}=\frac{5}{8}\)và 2x+5y-2z=100
c) \(\frac{x}{y}=\frac{9}{7};\frac{y}{z}=\frac{7}{3}\)và x-y+z=(-15)
d) \(\frac{6}{11}x=\frac{9}{2}y=\frac{18}{5}z\) và -x+y+z=(-120)
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là – 2, 0, 2, a , 6 với 4 < a < 6. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 6 − 3 x 2 ) là
A. 8
B. 11
C. 9
D. 7
Help gấp (toán 7)
Tìm x;y biết \(\frac{x^3+y^3}{6}=\frac{x^3-2y^3}{4}\)và x6.y6=64
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm thỏa mãn f’(6) = 2. Giá trị biểu thức lim x → 6 f ( x ) - f ( 6 ) x - 6 bằng:
A. 2
B. 1/3
C. 1/2
D. 12
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
-3/7:x=7/5
x. 2/3=-3/4
3/5-2/3:x =-7/4
x:7/6+-1/3=2/3
Hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và đạo hàm f ' ( x ) = 2 ( x - 1 ) 2 ( 2 x + 6 ) . Khi đó hàm số f(x)
A. Đạt cực đại tại điểm x= 1
B. Đạt cực tiểu tại điểm x= -3
C. Đạt cực đại tại điểm x= -3
D. Đạt cực tiểu tại điểm x= 1