a)
CM CuSO4 = 0.3/0.2 = 1.5 (M)
b)
nNaOH = 16/40 = 0.4 (mol)
CM NaOH = 0.4/0.2 = 2 (M)
c)
CM HCl = ( 0.2*2 + 0.3*5) / ( 0.2 + 0.3 ) = 3.8 (M)
d)
nNaCl = 0.3 * 2 = 0.6 (mol)
CM NaCl = 0.6 / ( 0.2 + 0.3 ) = 1.2 M
a)
CM CuSO4 = 0.3/0.2 = 1.5 (M)
b)
nNaOH = 16/40 = 0.4 (mol)
CM NaOH = 0.4/0.2 = 2 (M)
c)
CM HCl = ( 0.2*2 + 0.3*5) / ( 0.2 + 0.3 ) = 3.8 (M)
d)
nNaCl = 0.3 * 2 = 0.6 (mol)
CM NaCl = 0.6 / ( 0.2 + 0.3 ) = 1.2 M
Tính số mol chất tan trong các dung dịch sau: a. 200 ml dd HCl 2,5M b. 200 g dd HCl 7,3 % c. 300 gam dd NaOH 40% d. 500 ml dd NaOH 0,5M
Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:
a) Hoà tan 7,3 gam HCl vào H2O được 400 ml dung dịch.
b) Hoà tan 73,5 gam H2SO4 vào H2O được 500 ml dung dịch.
c) Hoà tan 16 gam NaOH vào H2O được 250 ml dung dịch.
d) Hoà tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào H2O được 800 ml dung dịch.
Giúp em vs ạ!
a.Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 32 g dung dịch NaCl 10%, để thu được dung dịch 5% b.Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch HCL 2M Để được dung dịch HCl 1M
Câu 1.cho 200 ml dung dịch HCl 2M Trung Hòa vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH* tính nồng độ mol của dung dịch NaOH cần dùng Câu 2.để trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% thì phải dùng 6 gam dung dịch HCl 3,65% là bao nhiêu?câu 3.Cho các chất sau NaHCO3 CaOH2 CO2 Na2CO3 Ba(NO3)2 Fe2O3 và N2O5 al2o *chất nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch,H2SO4 loãng* Viết các phương trình phản ứng
a.Cho 25g NaCl vào 858g H2O.Tính C℅Dung dịch NaCl b.Tính CM của dung dịch NaCl khi cho 8,19g NaCl vào H2O tạo thành 200 ml dung dịch ?
: Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi:
a/ Cho 4 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.
b/ Cho 2,82 gam K2O vào nước được 250 ml dung dịch KOH.
Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch HCl 2M .
a) Tìm chất dư, khối lượng chất dư ?
b) Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng ?
hòa tan m gam Fe vào dung dịch 200 ml đ HCl 2M thì vừa đủ
a, Tính khối lượng sắt phản ứng
b, Tính thể tích H2 thoát ra (đktc)
c tính nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng