a)
\(C\%=\dfrac{25}{25+858}.100\%=2,83\%\)
b)
\(n_{NaCl}=\dfrac{8,19}{58,5}=0,14\left(mol\right)\)
=> \(C_M=\dfrac{0,14}{0,2}=0,7M\)
a)
\(C\%=\dfrac{25}{25+858}.100\%=2,83\%\)
b)
\(n_{NaCl}=\dfrac{8,19}{58,5}=0,14\left(mol\right)\)
=> \(C_M=\dfrac{0,14}{0,2}=0,7M\)
Cho 800 ml dung dịch NaCl 1M (dung dịch A).
a/ Tính khối lượng NaCl có trong dung dịch A. Nêu cách pha chế dung dịch A.( ko cần làm, m NaCl= 46,8g)
b/ Cho thêm 200 ml nước vào dung dịch A thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l dung dịch B.
c/ Cho thêm 11,7 gam NaCl vào dung dịch A được dung dịch C. Tính nồng độ mol/l của dung dịch C.
Tính CM các dung dịch sau: a. Cho 0,3 mol CuSO4 vào 200 ml H2O b. Cho 16 gam NaOH vào 200 ml nước c. Cho 200 ml HCl 2M vào 300ml HCl 5M d. Cho 200g H2O vào 300 ml dd NaCl 2M
Thêm m gam dung dịch NaCl bão hòa có độ tan là 29,25 gam vào 150 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được 252 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl thu được
tính M Nacl, M dung dịch Nacl 5% cần dùng để khi hòa vào nhau thì thu được 200 g dung dịch Nacl 7.5%
mik cảm ơn ạ
Hòa tan 0,2mol NaCl vào nước thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl
Tính khối lượng chất tan :
a) Hòa tan NaCl vào H2O được 200 dung dịch C% = 8%
b) Hòa tan HCl vào H2O được 250 dung dịch C% = 14%
c) Hòa tan H2SO4 vào H2O được 300 dung dịch C% = 19,6%
Ở 30 độC hòa tan 114g NaCL vào 300g nước thì thu được dung dịch bão hòa.
a. tính độ tan của NaCL?
b.tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
trộn 50g dung dịch NaCl 5% vào 75g dung dịch NaCl 20% .Tính nồng độ % của dung dịch sau khi trộn.
Thêm m gam muối ăn NaCl vào 100 gam dung dịch NaCl 5%, thu được dung dịch X có nồng độ NaCl là 5,5%.
a) Tính m.
b) Cho 58,5 gam dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch AgNO3 nồng độ a%, thu được kết tủa và dung dịch Y. Tính nồng độ % chất tan trong Y.