\(x^2+5x=0\Leftrightarrow x\left(x+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\)
\(x^2-2x-xy+2y=\left(x^2-xy\right)-2\left(x-y\right)=x\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-2\right)\)
\(x^2+5x=0\Leftrightarrow x\left(x+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\)
\(x^2-2x-xy+2y=\left(x^2-xy\right)-2\left(x-y\right)=x\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
x2-x-y2-y
x2-xy+x-y
phân tích đa thức thành nhân tử
x2-4xy+4y2-2x+4y-35
x2-(a+b)xy+aby2
(xy+ab)2+(ay-bx)2
phân tích đa thức thành nhân tử
x2 + 5x + 6
Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 + 4y2 -5x -10y + 4xy
Tìm x:
(x + 3)2 – 4x2 + 36 = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2y – y2 – x2 +2y – 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x²y + xy³ – xy – y³
b, 2x² + 5x + 8
c, x² – 10x + 21
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x²y + xy³ – xy – y³
b, 2x² + 5x + 8
c, x² – 10x + 21
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
x2-4y2-2x+1
x+2a(x-y)-y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x²(x – y) + 2x – 2y
b)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1
c) x²(xy + 1) + 2y – x – 3xy