a) | x2 + | 6x - 2 || = x2 + 4
<=>x2 + |6x- 2 | = x2 + 4
<=> |6x-2| = 4
<=> \(\orbr{\begin{cases}6x-2=4\\6x-2=-4\end{cases}}\)
<=>\(\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Vậy x = { 1 ; \(-\frac{1}{3}\)}
a) | x2 + | 6x - 2 || = x2 + 4
<=>x2 + |6x- 2 | = x2 + 4
<=> |6x-2| = 4
<=> \(\orbr{\begin{cases}6x-2=4\\6x-2=-4\end{cases}}\)
<=>\(\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Vậy x = { 1 ; \(-\frac{1}{3}\)}
a)∣∣x2+∣∣6x−2||=x2+4
b)\(\left|2x+3\right|-2\left|4-x\right|=5\)
c)\(\left|x+3\right|+\left|x+1\right|=3x\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Bài 3 : (2 điểm) Cho hai đa thức : A(x) = 2 x3 + 5 + x2 –3 x –5x3 –4
B(x) = –3x4 – x3 + 2x2 + 2x + x4 – 4–x2 .
a) Thu gọn 2 đa thức trên.
b) Tính H(x) = A(x) – B(x)
Bài 1: Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) A(x)=x2-4x+4
b) B(x)=2x3+x2+2x+1
c) C(x)=|2x-3|- 1/3
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a) x2-4x+5
b) -100/(x+1)2+10
(GIÚP MÌNH CẢ 2 BÀI NHÉ! )
Tìm x
a) 6x(5x + 3) + 3x(1 – 10x) = 7 b) (3x – 3)(5 – 21x) + (7x + 4)(9x – 5) = 44
c) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x2(x + 8) = 27
d) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100
e) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138
Tìm x, biết:
\(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{4}{5}=2x-\dfrac{8}{5}\)
\(\sqrt{x}=5\) (x ≥ 0)
x2 = 3
Tìm x,biết
a) 2x ( x-5) - 2(x2-7x+3)+3=5(4x-2)
b)7x(2x-1)-5(4x+3)=14x(x-5)
a) Tìm T(x)=1/2(3x⁴-2x³+6x²-x+12)+(x⁴+2/3x³-2x²-4x+1)
b) Tìm giá trị của đa thức T(x) khi x2
tìm x, biết
a,/x-3/+/x+2/=4
b,/2x-4/+/6x-18/=21
7. Tìm x
a. |2x-5|+3x=12 b. |x+1|+|x+2|+|x+3|=4x
c. |x2+|x+2||=x2+3 d. |x2-3|=6