Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
các từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy :nhỏ nhẹ ,trắng trợn ,tươi cười ,tươi tắn ,lảo đảo ,lành mạnh,ngang ngược ,trống trải,chao đảo,lành lặn.
Tìm và viết lại các từ láy có trong đoạn văn sau.
"Tôi đứng xếp hàng ở bưu điện để mua tem gửi thư. Ngay sau tôi là một người phụ nữ với hai đứa con còn rất nhỏ. Hai đứa nhỏ khóc lóc, không chịu đứng yên trong hàng. Bà mẹ trông cũng mệt mỏi và nhếch nhác như mấy đứa trẻ. Thấy thế, tôi liền nhường chỗ của tôi cho bà. Bà cảm ơn tôi rồi vội vã bước lên."
ngon ngọt , chim chích , lăn lóc , ngẫm nghĩ , mỏng manh , ngây ngất , máu mủ , xanh xám , tươi tắn , tươi tốt , tươi cười , dẻo dai , buôn bán, mênh mông , rộng rãi , cá chép , xấu xí , trồng trọt , tóc tai.
các từ láy:
các từ ghép:
Gạch chân dưới các từ láy âm có trong nhóm sau:
Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, lon ton, bình minh, khét lẹt.
4. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:
nhỏ, bé , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn | Từ phức | Từ phức |
giúp mik mik dang gấp | Từ ghép | Từ láy |
hãy sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại và từ láy :
chợ búa , vui lòng , đi đứng , vui mừng , nụ hoa , ồn ào , tươi cười , giúp việc , cong queo , vấp váp , ăn mặc , nhức nhối , cửa sông , tướng tá , cây bưởi , vuông vắn , non nước , ngay ngắn , ăn mặc , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng , tươi tốt , vương vấn
Bài 1: Tìm từ khác loại trong các phần:Tại sao lại chọn từ đó ?
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
NHANH LÊN NHA!!!
Các từ sau thuộc nhóm từ nào:
Châm chọc,mong ngóng,tươi tốt phương hướng,nhỏ nhẹ.
A.Từ ghép
B.Từ láy