Cho các từ: châm chọc,châm chạp,mê mẩn,mong ngóng,ngỏ nhẹ,mong mỏi,tươi tốt,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,đánh đập,mải miết,xa xôi,xa lạ,phẳng lặng,phẳng phiu,mơ mộng,hư hỏng,thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc,vắng lặng. Hãy sắp xếp các từ vào 3 nhóm,từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp,từ láy. Nhanh NHanh mình đang cần gấp.
Gạch chân dưới các từ láy âm có trong nhóm sau:
Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, lon ton, bình minh, khét lẹt.
Bài 2. (3 điểm) Cho các từ sau: Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, yên ắng, bình minh, chim sẻ
a. Gạch chân dưới các từ ghép có trong nhóm trên b. Ghi ra các từ ghép phân loại vừa tìm được trong số các từ ghép trên
.....................................................................................................................................
c. Chỉ ra các từ láy âm trong số những từ láy ở nhóm trên
.....................................................................................................................................
Cho các từ sau : tươi tốt, phương hướng, hoa, bồi hồi, nhớ nhung, đánh đập, người người, oi ả, êm ấm, nhà. Hãy sắp xếp các từ trên thành hai nhóm:
a)dựa vào cấu tạo
b)dựa vào từ loại
Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ láy và từ ghép:
nhí nhảnh, tươi tốt, lấy phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh
gạch chân từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau và nói rõ nhóm từ tả gì:
Rực rỡ, sặc sỡ, tươi tắn , tươi thắm, thắm tươi.
Nhóm từ trên tả .............
mong mọi người giúp mình
Hãy sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại và từ láy :
quanh co , bạn hữu , anh em , bạn đời , anh cả , em út , chị dâu , nhỏ nhẹ , phương hướng , anh rể , anh chị , ruột thịt , hòa thuận , học hành , ăn uống , tia lửa , xe đạp , nước uống
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
A. Câu 29. Nhóm từ nào dưới đây là các từ láy?
A. cuống quýt, lảng vảng, luồn lách C. tươi tốt, buôn bán, thênh thang
B.róc rách, lung tung, lủng lẳng D. ngẩn ngơ, mộng mơ, hí hoáy