Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x 3 - 3 x 2 + ( 2 m - 2 ) x + m - 3 = 0 có ba nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 thỏa mãn x 1 < - 1 < x 2 < x 3 .
A . m > - 5
B . m < - 6
C . m ≤ - 5
D . m < - 5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Cho phương trình m + 1 log 2 2 x + 2 log 2 x + ( m - 2 ) = 0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x 1 , x 2 thỏa 0 < x 1 < 1 < x 2 .
A. 2 ; + ∞
B. - 1 ; 2
C. - ∞ ; - 1
D. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
Cho phương trình 9 x − 2 m + 1 3 x + m − 3 = 0 . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 sao cho x 1 + x 2 = 2 .
A. m = 1
B. m = 1 2
C. m = 12
D. m = 3 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x - 3 . 2 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm thực x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 < 2 .
A. 0 < m < 2
B. m > 0
C. 0 < m < 4
D. m < 9
Cho phương trình m + 2 log 3 2 x + 4 log 3 x + m - 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa 0 < x 1 < 1 < x 2 là
A. - ∞ ; - 2
B. (-2;2)
C. 2 ; + ∞
D. ℝ \ 2 ; 2
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3