Đáp án D
Ta có
y ' = − 4 x 3 + 2 m − 2 x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 x 2 = m − 2 2
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m − 2 2 > 0 ⇔ m > 2
Đáp án D
Ta có
y ' = − 4 x 3 + 2 m − 2 x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 x 2 = m − 2 2
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m − 2 2 > 0 ⇔ m > 2
Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = x 2 + ( 2 - m ) x - m + 2 x + 1 có 4 cực trị.
A. - 2 ≤ m ≤ 3 .
B. - 2 < m ≤ 3 .
C. m> 2 hoặc m< -2
D. m> 2 hoặc m< -3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 - ( m - 1 ) x 2 + 4 ( m - 2 ) x + 2 có hai cực trị x 1 , x 2 thỏa mãn x 2 1 + x 2 2 + 3 x 1 x 2 = 4
A. m= -2 hoặc m = -1
B. m = -1 hoặc m = 2
C. m = - 1 ± 21
D. Không tồn tại m
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 điểm cực trị
A. 5 4 < m ≤ 2
B. - 2 < m < 5 4
C. - 5 4 < m < 2
D. 5 4 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = - x 3 + m x 2 - x có 2 điểm cực trị.
A. m ≥ 3
B. m > 3
C. m ≥ 2 3
D. m ≥ 2
Cho hàm số f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị
A. - 10 < m < 5 4
B. - 2 < m < 5
C. - 2 < m < 5 4
D. 5 4 < m < 2
Cho hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 2 ( m 2 - 1 ) x - m 3 - m (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I(2;-2). Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
A. 20 17
B. - 2 17
C. 4 17
D. 14 17
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x 4 + m − 2 x 2 + 4 có ba điểm cực trị.
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m < 2
D. m > 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + m + 1 x + 2 có hai điểm cực trị.
A. m < 2
B. m ≤ 2
C. m > 2
D. m < - 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x 4 + 2 ( m - 1 ) x 2 + 2 có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại
A. m < 0
B. 0 < m < 1
C. m > 2
D. 1 < m < 2