Điều kiện: x > 0
Bất phương trình tương đương với
Kết hợp điều kiện ta có S = ( 0 ; 2 ] ∪ [ 16 ; + ∞ ) .
Chọn B.
Điều kiện: x > 0
Bất phương trình tương đương với
Kết hợp điều kiện ta có S = ( 0 ; 2 ] ∪ [ 16 ; + ∞ ) .
Chọn B.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tập nghiệm của bất phương trình 4 e − 5.2 e + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 5.2 x + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tập nghiệm S của bất phương trình 16 - 2 2 x + 1 ≥ 0 là
A. S = [ 3 2 ; + ∞ )
B. S = - ∞ ; 3 2
C. S = ( - ∞ ; 3 2 ]
D. S = ( 0 ; 3 2 ]
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - log x 3 + 2 ≥ 0 là S = ( a ; b ] ∪ [ c ; + ∞ ) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b - a.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Tập nghiệm của bất phương trình: 2 . 4 x - 5 . 2 x + 2 ≤ 0 có dạng S = a ; b Tính b - a
A. 1
B. 5 2
C. 2
D. 3 2