Chọn B
Đặt u = ln x d v = x d x ⇒ d u = 1 x d x v = x 2 2
⇒ ∫ x ln x d x = x 2 2 ln x - ∫ x 2 2 . 1 x d x = x 2 2 ln x - 1 2 ∫ x d x = x 2 2 ln x - x 2 4 + C
Chọn B
Đặt u = ln x d v = x d x ⇒ d u = 1 x d x v = x 2 2
⇒ ∫ x ln x d x = x 2 2 ln x - ∫ x 2 2 . 1 x d x = x 2 2 ln x - 1 2 ∫ x d x = x 2 2 ln x - x 2 4 + C
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
Tính các nguyên hàm.
a)\(\int\dfrac{2dx}{x^2-5x}=A\ln\left|x\right|+B\ln\left|x-5\right|+C\) . Tìm 2A-3B.
b)\(\int\dfrac{x^3-1}{x+1}\)dx=\(Ax^3-Bx^2+x+E\ln\left|x+1\right|+C\).Tính A-B+E
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x ( 2 + ln x) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính các tích phân sau: 1) 2 ln e e x dx ; 2) 1 3 2 0 4 x dx x ; 3) /2 /4 1 tan dx x ; 4) 1 0 x e dx ; 5) 2 1 x xe dx ; 6) 0 1 3 4 dx x ; 7) 2 1 4 4 5 dx x x ; 8) 2 0 ln 1 x dx x (HD: 1 u x ) ĐS: 1) 2 e ; 2) 16 7 5 3 ; 3) ln 2 ; 4) 2
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x(2-ln x) trên đoạn [2;3].
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y = l n ( 1 - x ) 2
Giải các bất phương trình lôgarit sau: ln|x - 2| + ln|x + 4| ≤ 3ln2
Tập xác định D của hàm số y = [ l n ( x - 2 ) ] π là
Cho hàm số f ( x ) = ln ( e x + m ) có f'(ln 2) = 3.Giá trị của m bằng
A.
B.
C.
D.