Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn \(x+y=5\). Tìm GTNN của \(P=\frac{4x+y}{xy}+\frac{2x-y}{4}\)
xác định hàm số
a, \(y=\sqrt{x^2+x-4}\)
b , \(y=\frac{1}{x^2+1}\)
c, y= l 2x - 3 l
d , \(y=\frac{1}{x^2-3x}\)
e , \(y=\sqrt{1-x}+\frac{1}{x\sqrt{1}+x}\)
f , \(y=\frac{2x-1}{\sqrt{x\sqrt{\left(x-4\right)}}}\)
g , \(y=\sqrt{3+x}+\frac{1}{x^2-1}\)
h , \(y=\frac{1}{\sqrt{2x^2-4x+4}}\)
i, \(y=\sqrt{6-x}+2x\sqrt{2x+1}\)
j, \(y=\frac{x^2+1}{\sqrt{2-5}}+x\sqrt{1+x}\)
k, \(y=\frac{1}{x^2+3x+3}+\left(x+2\right)\sqrt{x+3}\)
l, \(y=\sqrt[3]{\frac{3x+5}{x^2-1}}\)
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn xyz=1. Tìm GTNN của P = \(\frac{x^3+1}{\sqrt{x^4+y+z}}+\frac{y^3+1}{\sqrt{y^4+z+x}}+\frac{z^3+1}{\sqrt{z^4+x+y}}-\frac{8\left(xy+yz+zx\right)}{xy+yz+zx+1}\)
tìm x để
a, \(\frac{\sqrt{x^2-4x}}{3-x}\le2\)
b, \(\frac{1}{1-x^2}>\frac{3x}{\sqrt{1-x^2}}-1\)
1. Cho \(x,y,z>0\), \(x+y\le1\) và \(xyz=1\). Tìm GTLN của biểu thức \(P=\dfrac{1}{1+4x^2}+\dfrac{1}{1+4y^2}-\sqrt{z+1}\)
2. Cho \(x,y,z>0\), \(xyz=x+y+z\). Tìm GTNN của biểu thức \(P=xy+yz+zx-\sqrt{1+x^2}-\sqrt{1+y^2}-\sqrt{1+z^2}\) (dùng phương pháp lượng giác hóa)
Tìm GTNN của biểu thức :
y = \(\frac{x}{2}+\frac{18}{x}\) , x > 0
Cho x, y thuộc R sao cho \(1\le x\le2\), \(1\le y\le2\). Tìm min\(P=\frac{x+2y}{x^2+3y+5}+\frac{y+2x}{y^2+3x+5}+\frac{1}{4\left(x+y-1\right)}\)
B1:giải các bât phương trình sau
a)\(\frac{x^2+3x-1}{2-x}>-x\)
b)\(\frac{3x-47}{3x-1}>\frac{4x-47}{2x-1}\)
c)\(x+\frac{9}{x+2}\ge4\)
B2:giải các phương trình sau
a)\(x^2+5x-|3x-2|-5=0\)
b)\(x^2-5|x-1|-1=0\)
c)\(|x+2|+|x+1|=5\)
d)\(2|x|-|x-3|=3\)
e)\(|5x+2|+|3x-4|=4x+5\)
f)\(|x^2-4|+|x|=2\)
Cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn đk \(x^2+y^2+z^2=1\). Tìm GTNN của biểu thức
\(P=\frac{x}{y^2+z^2}+\frac{y}{z^2+x^2}+\frac{z}{x^2+y^2}\)