Đáp án A
Ta có: L = lim x → + ∞ x + 1 − x 2 − x + 2 = lim x → + ∞ 3 x − 1 x + 1 + x 2 − x + 2 = 3 2 .
Đáp án A
Ta có: L = lim x → + ∞ x + 1 − x 2 − x + 2 = lim x → + ∞ 3 x − 1 x + 1 + x 2 − x + 2 = 3 2 .
Tính giới hạn L = lim x → 1 1 − x 2 − x − 1
A. L=-6
B. L=- 4
C. L= 2
D. L=- 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;-2;-l), B(-2;-4;3), C(l;3;-l) và mặt phẳng P : x + y - 2 z - 3 = 0 . Tìm điểm M ∈ P sao cho M A → + M B → + 2 M C → đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1 2 ; 1 2 ; - 1
B. M - 1 2 ; - 1 2 ; 1
C. M(2;2;-4)
D. (-2;-2;4)
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Giới hạn L = lim 1 n 2 + 3 n 2 + 5 n 2 + . . . + 2 n - 1 n 2 bằng:
A. 0
B. 1
C. 3
D. + ∞
bài 3: tính nhanh:
a) -5 phần 9 + 3 phần 5 - 3 phần 9 + -2 phần 5
b) 5 phần 17 - 9 phần 15 - 2 phần 17 + -2 phần 5
c) ( 1 phần 9 - 9 phần 17 ) + 3 phần 6 - ( 12 phần 17 - 1 phần 2 ) + 5 phần 9
bài 4: tìm x
a) 3 phần 4 - x = 1
b) x + 4 = 1 phần 5
c) x phần 4 - 3 phần 7 + 2 phần 5 = 31 phần 140
Toán 6 ! giúp mình đi mình tick cho các bạn!
d) 5 phần 12 + 5 phần x - 1 phần 8 = 1 phần 2
Tính giới hạn L = lim x → − 1 x 2 − x − 2 3 x 2 + 8 x + 5 .
A. L = 0
B. L = − ∞
C. L = − 3 2 .
D. L = 1 2 .
Giới hạn lim x → 2 + x 2 - 2 x 2 - x bằng - m , m 0. Giá trị
biểu thức A = m2 - 2m là:
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1
l 1-x l - lx-2l - lx-3l=1/2
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 2