tìm đa thức A biết
2A+(2x2+y2)=6x2=5y2-2x2y2
2A-(xy + 3x2 -2y2 ) = x2 -8y+xy
A+(3x2y - 2xy2 ) = 2x2y = 4xy3
Câu 1
Thực hiện các phép tính:
a.3x2y ( 5xy - 3xy2 +2xy2 )
b.( 2x - y)( 6x2 + 3xy -1).
c.(4x3 y4- xy): xy.
Câu 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d. x2 - y2 -x + y
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau:
a) A = x2 + 3x + 4
b) B = 2x2 - x + 1
c) C = 5x - x2 + 4
d) D = x2 + 5y2 - 2xy + 4y + 3
11,18y2 - 12xy + 2x2
12,(x2+x)2 + 3(x2+x) + 2
13,5x2 - 10xy + 5y2 - 20z2
14,x3 - 9x + 2x2 - 18
15,x2 - 2x - 4y2 - 4y
16,a2 + 2ab + b2 - 2a - 2b + 1
17,x3 - x + 3x2 y + 3xy2 + y3 - y
18,x3 + y3 + z3 - 3xyz
19,x2 + 4x - 5
20,2x2 - 6x - 8
21,x2 - 10xy + 9y2
22,5xz - 5xy - x2 + 2xy - y2
23,(x2 + x + 1) ( x2 + x + 2) - 12
24,(x+1) (x+2) (x+3) (x+4) - 24
25,x3 + 2x2 - 2x - 12
Tìm GTNN:
a) B= x2 + 2y2 - 2xy - 4y + 5
b) C= 2x2 - 2xy + 5y2 +5
Phân tích đa thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a. 5x2+10xy+5-5y2 tại x=1,y=2
b. 7x-7y-x2+2xy-y2 tại x=2,y=2
a/ 2x3 (2xy + 6x5y) b/ 3 1 x 5y 3 ( 4xy2 + 3x + 1) c/ 4 1 x 3yz (-2x2y 4 – 5xy) d/ (2x3 + 5y2 )(4xy3 + 1) e/ (5x – 2y)(x2 – xy + 1) f/ (x – 1)(x + 1)(x + 2)
Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau:
a) 2x2 - x + 1
b) 5x - x2 + 4
c) x2 + 5y2 - 2xy + 4y + 3