1. ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu
2. boong tàu, xe goòng, ba toong, cải xoong, cái xoong,
1. ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu
2. boong tàu, xe goòng, ba toong, cải xoong, cái xoong,
Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi.
Tìm 3 từ chứa tiếng có vần oai, 3 từ có vần oay.
Con điền vần ong hoặc oong vào những chỗ trống thích hợp:
Tìm và viết đúng các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng có vần:
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có vần iêc hoặc iết.
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau:
- Mang vật nặng trên vai : .........
- Có cảm giác cần uống nước : .........
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : .........
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : ..................
- Dùng tay đưa vật lên : ..................
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : ..................
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l
b) Chứa tiếng có vần ut
Tìm các từ có vần ay hoặc ây
Cùng loài với cáo hay bắt gà là....